evenmin trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ evenmin trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evenmin trong Tiếng Hà Lan.

Từ evenmin trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là không, cũng không, mà cũng không, hoặc, không cái nào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ evenmin

không

(neither)

cũng không

(neither)

mà cũng không

(neither)

hoặc

(either)

không cái nào

(neither)

Xem thêm ví dụ

Aangestelde christelijke ouderlingen in deze tijd dienen evenmin te talmen in het nemen van de noodzakelijke stappen als er ernstige zaken onder hun aandacht worden gebracht.
Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng.
De Liberianen evenmin, hoewel er veel opluchting in hun gelach klonk toen ze ons op de rug klopten en terug gingen naar hun kamer, en ons achterlieten in de straat, terwijl we handjes vasthielden.
Ngay cả những người Liberia cũng vậy, mặc dù họ cười trong sự nhẹ nhõm tột cùng khi vỗ tay sau lưng chúng tôi, rồi trở về phòng, để lại chúng tôi trên đường, đang nắm tay nhau.
Evenmin slaagde hij erin gekozen te worden tot burgemeester van Kiev.
Thay vào đó ông ta sẽ ra tranh cử thị trưởng Kiev.
Want zonder hen kunnen wij niet tot volmaaktheid komen; evenmin kunnen zij zonder ons tot volmaaktheid komen.
Vì không có họ thì chúng ta không thể đạt đến sự hoàn hảo, mà không có chúng ta thì họ cũng không thể đạt đến sự hoàn hảo được.
Hoewel men zorgvuldig moet nadenken over wat er kan gebeuren, is het niet doenlijk en evenmin constructief te proberen met alle mogelijkheden rekening te houden.
Dù nên thận trọng suy xét điều rất có thể xảy ra, việc cố nghĩ đến mọi tình huống khả dĩ là điều không thể làm được và cũng không hữu ích.
Christenen nuttigden geen bloed, vers noch gestold; evenmin aten zij vlees van een niet-uitgebloed dier.
Tín đồ Đấng Christ không ăn uống huyết, dù tươi hoặc đông tụ; họ cũng không ăn thịt của một con vật chưa cắt tiết.
Volgens de Bijbel echter is geloof niet hetzelfde als lichtgelovigheid en evenmin „niet op logica gebaseerd”.
Ngược lại, Kinh Thánh cho biết đức tin không phải là lòng tin vô căn cứ và cũng không phải là niềm tin phi lý.
Nooit heeft zij uiting gegeven aan spijt omdat zij haar God Jehovah had gediend; evenmin heb ik er ooit spijt van gehad dat ik ongetrouwd ben gebleven en mijn leven geheel heb gewijd aan de dienst voor Jehovah.
Mẹ đã không bao giờ bày tỏ sự hối tiếc đã chọn phụng sự Đức Chúa Trời Giê-hô-va; tôi cũng không bao giờ hối tiếc đã sống độc thân và dâng hiến trọn cuộc đời mình để phụng sự Đức Giê-hô-va.
Ik beweer niet dat mensen in opkomende markten democratie niet begrijpen. Evenmin beweer ik dat ze hun eigen leiders niet willen kiezen.
Tôi không nói rằng họ không hiểu về nền dân chủ, cũng không nói rằng họ sẽ không chọn Chủ tịch nước hoặc lãnh đạo theo lý tưởng.
7 Een ouder die in gebreke blijft streng onderricht toe te dienen, zal evenmin het respect van een kind winnen als regeerders het respect van burgers zullen winnen wanneer zij kwaaddoen ongestraft door de vingers zien.
7 Cha mẹ nào không sửa phạt con cái mình thì không có được sự kính trọng của chúng, cũng như các nhà cầm quyền sẽ bị dân chúng coi thường khi họ cho phép phạm pháp mà không có một hình phạt nào cả.
In 1 Johannes 3:10-12 wordt gezegd: „Hieraan zijn de kinderen van God en de kinderen van de Duivel kenbaar: Een ieder die geen rechtvaardigheid betracht, spruit niet uit God voort, evenmin als hij die zijn broeder niet liefheeft.
I Giăng, đoạn 3, câu 10 đến 12, có nói: “Bởi đó người ta nhận biết con-cái Đức Chúa Trời và con-cái ma-quỉ: ai chẳng làm điều công-bình là không thuộc về Đức Chúa Trời, kẻ chẳng yêu anh em mình cũng vậy.
Het zijn decadente mensen, evenmin gek op joden en communisten als wij.
Họ là lũ suy đồi, không có lũ Do Thái và Cộng Sản nào cao quý hơn ta.
Zij behoren evenmin emoties of tranen op te wekken als bewijs dat de Geest aanwezig is.
Họ cũng nên tránh điều khiển cảm xúc của người khác hoặc cố gắng làm cho người khác phải rơi nước mắt để làm bằng chứng rằng Thánh Linh đang hiện diện.
In het Boek van Mormon staat: ‘De prediker was niet beter dan de toehoorder, evenmin was de leraar beter dan de leerling; en aldus waren zij allen gelijk’ (Alma 1:26; cursivering toegevoegd).
Sách Mặc Môn chép rằng: “Người thuyết giảng không hơn gì người nghe giảng, và người giảng dạy cũng không hơn gì người học; do đó tất cả mọi người đều bình đẳng như nhau” (An Ma 1:26; sự nhấn mạnh được thêm vào).
In plaats daarvan eindigt bij hem het Oude Koninkrijk met Muwatalli I en begint het Nieuwe Koninkrijk met Tudhalija I. Evenmin wordt Tudhaliya "de Jongere" over het algemeen opgenomen in de lijst van Hettitische koningen, aangezien hij vermoord werd toen zijn vader Tudhaliya II stierf.
Thay vào đó ông kết thúc Cổ vương quốc với Muwatalli I và bắt đầu Tân vương quốc với Tudhaliya I. Mà cả Tudhaliya "Trẻ" thường bao gồm trong danh sách vua Hittite khi ông bị ám sát sau cái chết của tiên đế Tudhaliya II.
Toen zei hij op zijn beurt tot hen: ’Dan zeg ik u evenmin krachtens welke autoriteit ik deze dingen doe’” (Matthéüs 21:23-27).
Ngài bèn phán cùng họ rằng: Ta cũng không bảo cho các ngươi bởi quyền-phép nào mà ta đã làm những điều nầy” (Ma-thi-ơ 21:23-27).
We weten niet waarom Salomo zo veel vrouwen nam, en evenmin hoe hij dat goedpraatte.
Chúng ta không biết vì sao Sa-lô-môn lấy nhiều vợ đến thế, cũng không biết ông biện minh thế nào về việc này.
21 En tenzij u anaastenliefde hebt, kunt u geenszins behouden worden in het koninkrijk van God; evenmin kunt u behouden worden in het koninkrijk van God indien u geen geloof hebt; evenmin indien u geen hoop hebt.
21 Và trừ phi các người có alòng bác ái, bằng không thì các người không có cách gì để được cứu vào trong vương quốc của Thượng Đế; các người cũng không thể được cứu vào trong vương quốc của Thượng Đế nếu các người không có đức tin hay nếu các người không có hy vọng.
Maar zij veranderen niet in ons, evenmin als wij in hen veranderen.
Nhưng chúng không trở thành ta giống như ta không trở thành chúng.
25 Evenmin durfden zij tegen de stad Zarahemla op te marcheren; evenmin durfden zij de bovenloop van de Sidon over te steken naar de stad Nephihah.
25 Chúng cũng không dám tiến quân xuống đánh thành phố Gia Ra Hem La; hay băng qua đầu sông Si Đôn để tiến đến thành phố Nê Phi Ha.
13 Het is ons echter maar al te bekend dat Israël, ondanks alles wat Jehovah voor hen had gedaan, geen respect voor hem toonde, en al evenmin voor hun voorouders Abraham, Isaäk en Jakob.
13 Chúng ta được biết là mặc dù Đức Giê-hô-va đã làm nhiều điều cho dân Y-sơ-ra-ên, họ vẫn tỏ ra bất kính với Ngài và với tổ phụ họ là Áp-ra-ham, Y-sác và Gia-cốp.
En ik was ontzet, omdat wat ik [in de evangelieverslagen] las geen legende was en evenmin zo natuurgetrouw mogelijke fictie.
Và tôi đã vô cùng sửng sốt, vì những gì tôi đang đọc [trong những lời tường thuật Phúc Âm] không phải là huyền thoại và cũng không phải là chuyện tưởng tượng nghe như thật.
Zo moeten wij ons er evenmin door ongewone omstandigheden van laten weerhouden het goede nieuws van Gods koninkrijk bekend te maken.
Cũng vậy, chúng ta không nên để cho bất cứ hoàn cảnh nào ngăn cản chúng ta loan báo tin mừng về Nước Trời.
4 De bijbel is niet een boek om eenvoudig op de boekenplank te zetten en er af en toe iets in na te slaan, en evenmin is hij bedoeld om alleen maar te gebruiken wanneer geloofsgenoten voor aanbidding bijeenkomen.
4 Kinh-thánh không phải là một cuốn sách cốt để đặt trên kệ và thỉnh thoảng lấy xuống tham khảo, cũng không phải là một cuốn để dùng chỉ khi nào những người cùng đạo nhóm họp lại với nhau để thờ phượng.
„Wat mij dwarszit,” legt hij uit, „is dat tijdens mijn gebeden anderen me in de rede vallen met luide woorden die ik niet begrijp en zij al evenmin.
Anh tâm sự: “Điều khiến tôi khó chịu là khi tôi cầu nguyện, người ta nói to một thứ tiếng mà tôi lẫn họ đều không hiểu.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evenmin trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.