eveneens trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eveneens trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eveneens trong Tiếng Hà Lan.
Từ eveneens trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là cũng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eveneens
cũngadverb Zijn macht over de dood was eveneens een goddelijke eigenschap. Quyền năng của Ngài đối với cái chết cũng là một thuộc tính thiêng liêng khác. |
Xem thêm ví dụ
De studenten van deze Gileadklas hadden tijdens de cursus het speciale voorrecht omgang te kunnen hebben met bijkantoorcomitéleden uit 23 landen, die eveneens in het onderwijscentrum in Patterson waren voor een speciale opleiding. Trong suốt khóa học, các học viên đặc biệt nhận được lợi ích qua việc kết hợp với một số Ủy Viên Chi Nhánh đến từ 23 nước, cũng thụ huấn một khóa đặc biệt ở Trung Tâm Giáo Dục Patterson. |
Bovendien worden andere Hebreeuwse en Griekse woorden, namelijk nesjamáh (Hebreeuws) en pnoè (Grieks), eveneens met „adem” vertaald. Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”. |
Het is eveneens een testament aangaande Jezus Christus. Sách này là một chứng thư khác về Chúa Giê Su Ky Tô. |
Tot mijn verbazing merkte ik dat de zaal was eveneens vol van personen ingericht. Trước sự ngạc nhiên của tôi, tôi nhận thấy rằng khán phòng đầy đủ của người tương tự trang trí. |
9 In deze tijd ziet Jehovah eveneens het hartzeer van vele onschuldige huwelijkspartners en kinderen die door toedoen van zelfzuchtige en immorele echtgenoten en vaders of zelfs echtgenotes en moeders totaal van streek zijn. 9 Tương tự thế, ngày nay Đức Giê-hô-va nhìn thấy nỗi đau lòng của nhiều người hôn phối và con cái vô tội bị những người chồng và cha hoặc ngay cả những người vợ và mẹ ích kỷ và vô luân từ bỏ. |
Koning-priester Melchizédek was een profetische voorafschaduwing van Degene die de Hogepriester van de Allerhoogste God zou zijn en die eveneens een machtige, door de Allerhoogste God gesteunde krijgsman zou zijn. Vua và thầy tế lễ Mên-chi-xê-đéc tượng trưng cho một đấng được nói tiên tri sẽ là thầy tế lễ thượng phẩm của Đức Chúa Trời Chí Cao và cũng là một chiến sĩ đầy quyền năng được Đấng Chí Cao ủng hộ. |
De religieuze kruistochten die van de elfde tot de dertiende eeuw gehouden zijn, hebben eveneens tot een vreselijk bloedvergieten geleid. Những cuộc Thập tự Chiến kéo dài từ thế kỷ 11 đến thế kỷ 13 cũng gây đổ máu kinh hoàng. |
Aangezien elk huis, hoe eenvoudig ook, een bouwer moet hebben, moeten het veel ingewikkelder universum, alsook de talloze levensvariëteiten op aarde, eveneens een bouwer hebben. Vì mỗi nhà, dù đơn giản đến đâu, phải có người xây cất, thì vũ trụ phức tạp gấp bội cùng với hằng hà sa số các loại sinh vật trên đất cũng phải có ai dựng nên. |
Dario was in zijn jeugd eveneens het slachtoffer van vooroordeel. Trong khi lớn lên, Dario cũng là một nạn nhân của thành kiến. |
Maar eveneens heeft het mogelijkheden en een hoop potentieel. Nhưng, hơn nữa, họ lại có rất nhiều tiềm năng. |
13 Tegenwoordig moeten ware christenen eveneens algemeen aanvaarde gebruiken vermijden die op vals-religieuze gedachten zijn gebaseerd en niet stroken met christelijke beginselen. 13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ. |
In 1954 werd een derde gemeente opgericht, in de wijk Moinho Velho, waar hij eveneens als gemeentedienaar dienst verrichtte. Năm 1954 hội thánh thứ ba được thành lập ở vùng Moinho Velho và cha cũng phục vụ như tôi tớ hội thánh. |
De studenten van deze Gileadklas hadden in de periode dat zij de school bijwoonden het speciale voorrecht omgang te kunnen hebben met bijkantoorcomitéleden uit 42 landen, die eveneens in het onderwijscentrum in Patterson waren voor een speciale opleiding. Trong thời gian dự khóa học, các học viên trong khóa Ga-la-át này đặc biệt có lợi ích nhờ có dịp giao thiệp với những thành viên thuộc các Ủy ban Chi nhánh từ 42 xứ, những người này cũng đến Trung tâm Giáo dục Patterson để nhận sự huấn luyện đặc biệt. |
De mormoonse zendelingen en de katholieke missionarissen namen in wezen eveneens de leiding in de burgerlijke en politieke zaken op de eilanden waar ze zich vestigden. Các giáo sĩ Mặc Môn và Công giáo cũng dẫn đầu trong các hoạt động chính trị và dân sự tại những nơi họ đến. |
Als „gezanten die optreden in de plaats van Christus” vervullen zijn gezalfde discipelen eveneens hun heilige taak door „tot het volk alle woorden omtrent dit leven [te] spreken”. — 2 Korinthiërs 5:20; Handelingen 5:20. Với tư cách là “khâm-sai của đấng Christ”, các môn đồ được xức dầu của ngài cũng làm tròn thánh chức khi “rao-giảng cho dân-chúng mọi lời nầy của sự sống” (II Cô-rinh-tô 5:20; Công-vụ các Sứ-đồ 5:20). |
In elke staat van de Verenigde Staten zijn er ringen van Zion, eveneens in elke provincie van Canada, in elke staat van Mexico, in elke natie van Midden-Amerika en door heel Zuid-Amerika. Các giáo khu Si Ôn ngày nay phát triển vững mạnh trong mỗi tiểu bang ở Hoa Kỳ, trong mỗi tỉnh ở Canada, trong mỗi tiểu bang ở Mexico (Mễ Tây Cơ), trong mỗi quốc gia ở Trung Mỹ và trên khắp Nam Mỹ. |
Hedendaagse christenen stellen eveneens onvoorwaardelijk vertrouwen in de ware God. Các tín đồ ngày nay của Đấng Christ cũng tin cậy tuyệt đối nơi Đức Chúa Trời thật. |
De wetenschap eveneens. Khoa học không thể nào đồng ý hơn. |
Wees er eveneens op bedacht personen met bijzondere behoeften te helpen een zitplaats te vinden als zij niemand bij zich hebben die voor hen zorgt. Ngoài ra, hãy nhanh trí giúp đỡ những ai có nhu cầu đặc biệt để họ tìm được chỗ ngồi và không có ai chịu trách nhiệm chăm sóc họ. |
Weet u nog toen u de aansporing van Moroni opvolgde en u te weten kwam dat het Boek van Mormon inderdaad eveneens een testament aangaande Jezus Christus was? Các anh chị em còn nhớ khi các anh chị em chấp nhận thử thách của Mô Rô Ni và biết rằng Sách Mặc Môn quả thật là một chứng thư khác về Chúa Giê Su Ky Tô không? |
Het Griekse woord dat met „geest” is vertaald, is pneuma, wat eveneens de gedachte aan een onzichtbare kracht inhoudt. Từ Hy Lạp pneuʹma được dịch là “thánh-linh” cũng bao hàm ý tưởng một quyền năng vô hình. |
11 In de eerste eeuw loofden de joden die bevrijding uit hun gevangenschap aan valse religie aanvaardden God eveneens voor zijn grote daad ten behoeve van hen. 11 Vào thế kỷ thứ nhất, người Do Thái nào chấp nhận sự giải thoát khỏi xiềng xích của tôn giáo giả đều khen ngợi Đức Chúa Trời vì công việc vĩ đại Ngài làm vì họ. |
Voor meer begrip van bepaalde woorden of uitdrukkingen kan een woordenboek uitkomst bieden. Het woord of de uitdrukking in een andere Schrifttekst opzoeken kan eveneens helpen. Khi cố gắng định nghĩa một từ hay cụm từ khó, có thể là điều hữu ích để sử dụng một quyển tự điển hoặc nghiên cứu từ hay cụm từ đó khi thấy chúng ở nơi nào khác trong thánh thư. |
De apostel Johannes, die het boek Openbaring, zijn evangelie en zijn brieven schreef, was eveneens een lid van de getrouwe en beleidvolle slaafklasse. Trong những thành viên ban đầu của lớp người đầy tớ cũng có Ma-thi-ơ, người viết quyển Phúc âm mang tên ông, và Phao-lô, Gia-cơ và Giu-đe, thảy đều viết những lá thư được soi dẫn. |
Werkloosheid, economische moeilijkheden en gezinsproblemen zijn in deze moeilijke tijden eveneens veel voorkomende bezoekingen. Trong thời buổi khó khăn này, người ta thường gặp những cảnh khổ như thất nghiệp, khó khăn về kinh tế, và vấn đề trong gia đình. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eveneens trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.