evenals trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ evenals trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ evenals trong Tiếng Hà Lan.
Từ evenals trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cũng, cũng vậy, và, như, cũng như. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ evenals
cũng(as well) |
cũng vậy(also) |
và
|
như(as) |
cũng như(as well as) |
Xem thêm ví dụ
Evenals Jozef uit de oudheid hebben zij geweigerd te schipperen ten aanzien van hun morele reinheid. Giống như Giô-sép thời xưa, họ đã cương quyết giữ sự thanh sạch về đạo đức. |
In de loop van zijn werkzaamheid vervulde hij managementfuncties, die te maken hadden met de Boeing Raket Afweer Systemen, evenals de commerciële programma's van de Boeings 737, 747, 767, 777 en 787 voor verkeersvliegtuigen. Trong suốt sự nghiệp của mình, ông giữ vai trò quản lý liên quan đến hệ thống phòng thủ tên lửa Boeing, cũng như các chương trình hãng hàng không thương mại 737, 747, 767, 777 và 787. |
Evenals alle gezalfde christelijke „takken” of „ranken”, moeten zij ’veel vrucht blijven dragen’. Như là tất cả các “nhánh” được xức dầu của đấng Christ, họ phải tiếp tục sanh nhiều “kết quả”. |
Sommige christenen zullen misschien van mening zijn dat zij de prijs in een uitloting waarbij geen sprake is van gokken, kunnen aanvaarden, evenals zij gratis monsters of andere geschenken zouden kunnen aanvaarden die een bedrijf of een winkel in zijn reclamecampagne zou kunnen gebruiken. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
Evenals Amos voelen Jehovah’s hedendaagse dienstknechten zich gedrongen Gods woorden in het openbaar bekend te maken. Cũng như A-mốt, tôi tớ thời nay của Đức Giê-hô-va cảm thấy phải công bố lời Đức Chúa Trời. |
Let eens op de raad die in Efeziërs 4:31, 32 gegeven wordt: „Alle kwaadaardige bitterheid en toorn en gramschap en geschreeuw en schimpend gepraat worde uit uw midden weggenomen, evenals alle slechtheid. Hãy lưu ý lời khuyên trong Ê-phê-sô 4:31, 32 như sau: “Phải bỏ khỏi anh em những sự cay-đắng, buồn-giận, tức mình, kêu-rêu, mắng-nhiếc, cùng mọi điều hung-ác. |
Dat is een risiko dat we nemen. en ik hou van risico's evenals Emmanuelle. À, thế thì nguy hiểm đây, chú thích mạo hiểm. Và Emmanuelle cũng thế. |
Evenals de in de bijbel beschreven „bekwame vrouw” zijn haar dagen goed gevuld. Giống như “người nữ tài-đức” mà Kinh-thánh miêu tả, nàng rất siêng năng chăm chỉ. |
Ook Mijn Klantencentrum-accounts in landen of gebieden onder embargo worden opgeschort, evenals mogelijk de door deze accounts beheerde accounts. Google sẽ tạm ngưng các tài khoản Trung tâm khách hàng (MCC) tại các quốc gia hoặc vùng lãnh thổ bị cấm vận và cũng có thể tạm ngưng các tài khoản được quản lý của các tài khoản này. |
Evenals zorgzame herders uit de oudheid ’weiden’ hedendaagse ouderlingen liefdevol „de kudde Gods” Giống như các người chăn chiên thời xưa, ngày nay các trưởng lão “chăn bầy của Đức Chúa Trời” một cách đầy yêu thương |
De huizenmarkt was ingestort, evenals de auto-industrie en de bevolking was tussen 2000 en 2010 met 25% gekrompen. Veel mensen begonnen de stad af te schrijven. Nergens in Amerika was er zoveel terugloop. Một hệ thống nhà ở bị sụp đổ, một ngành công nghiệp tự động hóa sụp đổ, và dân số đã giảm hẳn 25% trong khoảng thời gian từ năm 2000 và 2010, và nhiều người đã bắt đầu viết về nó, bởi vì nó đã đừng đầu danh sách những thành phố có dân cư giảm nhanh nhất ở Hoa Kì. |
„Zij zijn geen deel van de wereld, evenals ik geen deel van de wereld ben.” — JOHANNES 17:16. “Họ không thuộc về thế-gian, cũng như Con không thuộc về thế-gian” (GIĂNG 17:16). |
Deze twee ogen hebben alles al gezien wat onze Lieve Heer op de wereld heeft gezet... evenals verschrikkelijke dingen wat een mens nooit zou moeten aanschouwen. 2 con mắt đó vẫn còn nhìn thấy mọi thứ mà thượng đế vĩ đại đã đặt vào trái đất này... và vài thứ kinh hãi mà không người nào muốn chứng kiến trong đời. |
Betreffende dit verbond tussen hem en zijn volgelingen zei Jezus: „Gij zijt degenen die in mijn beproevingen steeds bij mij zijt gebleven; en ik sluit een verbond met u, evenals mijn Vader een verbond met mij heeft gesloten, voor een koninkrijk, opdat gij in mijn koninkrijk aan mijn tafel moogt eten en drinken, en op tronen moogt zitten om de twaalf stammen van Israël te oordelen” (Lukas 22:28-30). Chúa Giê-su nói về giao ước này giữa ngài và các môn đồ theo ngài như sau: “Còn như các ngươi, đã bền lòng theo ta trong mọi sự thử-thách ta, nên ta [lập giao ước, NW] ban nước cho các ngươi, cũng như Cha ta đã [lập giao ước, NW] ban cho ta vậy, để các ngươi được ăn uống chung bàn trong nước ta, và được ngồi ngai để xét-đoán mười hai chi-phái Y-sơ-ra-ên” (Lu-ca 22:28-30). |
Hij zei tegen zijn apostelen: „Gij zijt degenen die in mijn beproevingen steeds bij mij zijt gebleven; en ik sluit een verbond met u, evenals mijn Vader een verbond met mij heeft gesloten, voor een koninkrijk” (Lukas 22:28, 29; Daniël 7:27). Ngài phán với các môn đồ thân cận: “Còn như các ngươi, đã bền lòng theo ta trong mọi sự thử-thách ta, nên ta ban nước cho các ngươi, cũng như Cha ta đã ban cho ta vậy” (Lu-ca 22:28, 29; Đa-ni-ên 7:27). |
Zij heeft achting voor haar man vanwege zijn positie, en haar achting zal blijken doordat zij hem ondersteunt, evenals de liefde van haar echtgenoot zal blijken doordat hij bezorgd voor haar is. Vợ kính nể chồng vì địa vị của chồng trong gia đình, và sự kính nể đó được thể hiện bằng việc ủng hộ chồng, cũng như tình yêu thương của chồng đối với vợ được thấy qua việc ông quan tâm đến vợ. |
U kunt duplicaten van de afgedrukte exemplaren van de btw-factuur voor gebruik, de acceptatiehandeling en de btw-factuur vooraf aanvragen, evenals afgedrukte exemplaren van het afstemmingsrapport en de pro-formafactuur. Bạn có thể yêu cầu bản in ra giấy của hóa đơn VAT dịch vụ sử dụng, Chứng thư nhận thanh toán và hóa đơn VAT phát trước cùng với bản in ra giấy của chứng thư giải trình và hóa đơn chiếu lệ. |
Evenals de zoons van Mosiah hadden ze de gevolgen van hun zonden in hun eigen leven gevoeld, maar ook de wonderbaarlijke genezing die uitgaat van de verzoening in de kerk van God. Giống như các con trai của Mô Si A, họ đã cảm nhận được hậu quả của tội lỗi trong cuộc sống của mình và sự chữa lành kỳ diệu của Sự Chuộc Tội ở trong Giáo Hội của Thượng Đế. |
Hij heeft maatstaven, evenals een menselijke vader maatstaven — morele waarden en normen — heeft met betrekking tot gedrag in huis en ten aanzien van de wijze waarop anderen moeten worden bejegend. Ngài có tiêu-chuẩn rõ ràng như một người cha có những giá-trị và đòi hỏi về cách cư xử trong nhà và cách đối xử với kẻ khác. |
Jezus zei: „Zij zijn geen deel van de wereld, evenals ik geen deel van de wereld ben.” — Johannes 17:16. Giê-su nói: “Họ không thuộc về thế-gian, cũng như Con không thuộc về thế-gian” (Giăng 17:16). |
24 De gezalfde christenen zijn evenals de grote schare andere schapen vastbesloten niets aan te raken dat geestelijk onrein is. 24 Tín đồ Đấng Christ được xức dầu cùng với đám đông thuộc chiên khác cương quyết không đá động đến bất cứ điều gì ô uế về thiêng liêng. |
Ik denk dat vrouwen in dit deel van de wereld beseffen dat cultuur een belangrijk onderdeel is in het verbinden van mensen, lokaal evenals regionaal. Tôi nghĩ những người phụ nữ trong phần này của thế giới nhận ra rằng văn hóa là một thành phần quan trọng để kết nối con người cả bản địa lẫn khu vực. |
Evenals deze woorden in vervulling zijn gegaan ten aanzien van het verenigde overblijfsel van Israël toen zij in 537 v.G.T. uit gevangenschap terugkeerden, ervaart het hedendaagse herstelde overblijfsel van de gezalfde Getuigen de vreugde in hun paradijselijke land van geestelijke voorspoed verenigd te zijn. — Zie ook Ezechiël 36:33-36. Cũng như các lời trên đã ứng-nghiệm đối với thành phần còn sót lại rất đoàn-kết của Y-sơ-ra-ên từ chốn lưu đày trở về vào năm 537 trước tây-lịch thì thành phần còn sót lại của các Nhân-chứng Giê-hô-va được phục-hưng thời nay cũng đã được hưởng sự vui mừng được đoàn-kết trong địa-đàng thiêng-liêng phồn-thịnh của họ. (Cũng xem Ê-xê-chi-ên 36:33-36). |
Evenals de rank geen vrucht kan dragen uit zichzelf indien ze niet aan de wijnstok blijft, zo ook gij niet, indien gij niet in eendracht met mij blijft. Như nhánh nho, nếu không dính vào gốc nho, thì không tự mình kết quả được, cũng một lẽ ấy, nếu các ngươi chẳng cứ ở trong ta, thì cũng không kết quả được. |
Klik op een dagplanning om een lijst met bezienswaardigheden te bekijken, evenals een voorgesteld reisschema met een kaart. Hãy nhấp vào một kế hoạch ngày để xem danh sách các điểm tham quan và hành trình đề xuất cho bạn (có bản đồ kèm theo). |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ evenals trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.