être occupé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ être occupé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ être occupé trong Tiếng pháp.

Từ être occupé trong Tiếng pháp có nghĩa là mắc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ être occupé

mắc

adjective

Xem thêm ví dụ

Vous devez être occupé à planifier votre prochaine attaque.
Chắc ngài đang bận chuẩn bị nước cờ tiếp theo.
Vous devez être occupé, alors je vais me retirer maintenant.
Ông chắc cũng bận rộn, tôi đi dây
Pas avant de t'être occupée de mes termes.
Không trước khi ngươi làm xong những điều kiện của ta.
Après s’être occupées de tout le monde, les dirigeantes ont demandé aux enfants de toucher le temple.
Sau khi mọi người đã được chăm sóc rồi, các vị lãnh đạo mời trẻ em chạm tay vào đền thờ.
Vous allez être occupé.
Anh sẽ bận rộn với chuyện khác đấy.
Tu dois être occupé avec la fac Seung Jo.
Chắc con bận việc học ở trường lắm, Seung Jo.
Tu vas être occupée en rentrant à la maison.
Khi về nhà, con sẽ rất bận rộn.
Toutefois, bien que les gens puissent effectivement être occupés, peu sont pris par des activités réellement productives.
Tuy nhiên, trong khi người ta có lẽ bận thật, nhưng ít người làm những công việc thật sự mang lại lợi ích hay có kết quả tốt.
Soyons honnêtes ; c’est plutôt facile d’être occupé.
Thành thật mà nói, thà bận rộn còn dễ hơn.
Je vais être occupé maintenant.
Tôi sắp bận rồi.
Emma s’est immédiatement penchée sur sa feuille en faisant semblant d’être occupée.
Emma nhanh chóng cúi người xuống bài của mình, giả vờ như nó đang bận rộn.
Mes amis m’ont beaucoup soutenu, et je faisais en sorte d’être occupé.
Bạn bè an ủi tôi rất nhiều và tôi cũng tìm việc gì đó làm để quên đi nỗi buồn.
Elle est reconnaissante à Ernesto de s'être occupé de tout.
Bà ấy rất biết ơn Ernesto vì đã lo mọi chuyện
Après m'être occupé de tout ce qui était relié à Nyssa ou Thea, j'ai juste cherché de l'étrange.
Sau khi thất bại với tấc cả những gì liên quan tới Nyssa hay Thea, em cứ tìm những gì lạ thường thôi.
Comment réagissons- nous quand des enfants viennent nous parler alors que nous sommes peut-être occupés ?
Khi con trẻ tìm đến, chúng ta đối xử với chúng như thế nào, ngay cả khi bận rộn?
Merci de t'être occupé de moi et de penser à moi.
Cám ơn vì đã trông nom cho tôi. Và nghĩ đến tôi.
Vous allez être occupée avec moi.
Cô sẽ vất vả về tôi đấy.
Les bienfaits que l’on retire à être occupé dans le service de Jéhovah
Những lợi ích vì bận rộn trong việc phụng sự Đức Giê-hô-va
Alors, ce soir, vous allez être occupé par les chouettes?
Vậy tối nay anh thích chơi với cú mèo hơn?
Merci de vous être occupé de moi.
Cảm ơn vì hôm nay đã hộ tống tôi.
Juste au bon moment, nous apercevons un banc qui ne demande qu’à être occupé.
Một cái băng đá xuất hiện đúng lúc và mời chúng tôi ngồi xuống nghỉ chân.
b) À quoi devrions- nous être occupés en ce jour de salut ?
b) Chúng ta nên làm gì trong ngày cứu rỗi hiện nay?
Le secteur 195 est prêt à être occupé.
Khu vực 1905 đã sẵn sàng để xâm chiếm.
Il doit être occupé à séduire une jouvencelle.
Tôi nghĩ anh ta đang bận giải cứu mấy em gái nóng bỏng rồi.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ être occupé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.