être en ordre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ être en ordre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ être en ordre trong Tiếng pháp.

Từ être en ordre trong Tiếng pháp có các nghĩa là dọn, dọn dẹp, cất dọn, thu dọn, sẵn sàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ être en ordre

dọn

(put in order)

dọn dẹp

(tidy up)

cất dọn

(put in order)

thu dọn

(tidy up)

sẵn sàng

(be prepared)

Xem thêm ví dụ

Il vous suffit de mettre le texte dans un bloc de citation avec un lien vers la source originale et tout devrait être en ordre.
Hãy cứ đưa những trích dẫn đó trong ngoặc kép và ghi lại và đường link dẫn tới trang nguồn - thế là ổn.
Ce matériel était trop abondant pour pouvoir être mis en ordre par un seul homme ou même par une seule génération.
Khối lớn tài liệu này quá nhiều cho một người hay ngay cả một thế hệ có thể sắp xếp.
Par exemple, si les rotors peuvent être réorganisées, alors l'ordre peut être sélectionné en 6 façons.
Thí dụ như nếu những cánh quạt được xếp đặt lại thì thứ tự của nó có thể được chọn bằng 6 cách
Si le postulant n’observe pas les commandements ou si quelque chose qui a besoin d’être mis en ordre n’est pas réglé dans sa vie, il faudra qu’il fasse preuve d’un repentir réel pour qu’on lui délivre une recommandation à l’usage du temple.
Nếu một người xin giấy giới thiệu đi đền thờ không tuân giữ các lệnh truyền hoặc có một điều gì chưa được giải quyết về cuộc sống của người ấy mà cần phải được sắp xếp lại cho có trật tự, thì người ấy sẽ cần phải cho thấy rằng mình thật sự hối cải trước khi giấy giới thiệu đi đền thờ được cấp cho người ấy.
□ Les placards de rangement, les toilettes et les vestiaires doivent être propres et en ordre ; on ne doit pas y trouver de substances, d’objets personnels ou de déchets très combustibles.
□ Kho chứa đồ, phòng vệ sinh, và phòng treo áo phải sạch sẽ, thứ tự, không có vật liệu dễ cháy, đồ dùng cá nhân, và rác.
□ Comment pouvons- nous être en garde contre les dangers d’ordre moral?
□ Làm thế nào chúng ta đề phòng chống lại các mối nguy hiểm cho luân lý đạo đức?
La direction de Sandpiper leur en a peut-être donné l'ordre, ce qui serait passible de poursuites.
Có thể họ đã làm điều đó quầy văn phòng phía trước,
2 Après s’être employé à rétablir l’ordre théocratique en Juda, Josaphat dut faire face à un problème grave.
2 Một cuộc khủng-hoảng lớn xảy ra sau khi Giê-hô-sa-phát đã chú-trọng đến việc lập lại trật-tự thần-quyền ở Giu-đa.
la conscience a une caractéristique fondamentale, qui est le simple fait d" être d'ordre cognitif, d" être en alerte.
Và nếu chúng ta nhìn từ quan điểm thực nghiệm, có một phẩm chất nguyên thuỷ của ý thức, đó chỉ đơn thuần là sự nhận biết, nhận thức,
Chaque joueur peut ne rencontrer qu'une partie des épreuves possibles, lesquelles pouvant en outre être jouées dans un ordre différent.
Mỗi người chơi chỉ có thể thấy một số trong những thử thách có khả năng, và những thử thách tương tự có thể được chơi trong một thứ tự khác.
Auparavant, le contenu du flux Delta devait être trié selon l'ordre chronologique inverse en fonction de l'élément <pubDate>.
Trước đây, nguồn cấp dữ liệu "delta" cần được sắp xếp theo trình tự thời gian ngược trong <pubDate>.
Je devais être payée ce dollar pour qu'en cas d'ordre d'évacuation de l'ONU, je sois prise en compte dans l'évacuation.
Và, tôi phải được trả một dollar đó để trong trường hợp Liên Hợp Quốc cần ban hành một lệnh di tản thì tôi sẽ được bảo vệ.
Deuxième loi Un robot doit obéir aux ordres donnés par les êtres humains, sauf si de tels ordres sont en contradiction avec la première loi.
Điều 2: Trong mọi trường hợp, người máy phải phục tùng mệnh lệnh của con người, nhưng khi mệnh lệnh đó trái với điều 1 thì cho phép không thi hành.
Au lieu de cela, le contenu du flux MRSS doit être trié selon l'ordre chronologique inverse en fonction de l'élément <dfpvideo:lastModifiedDate>.
Thay vào đó, nguồn cấp dữ liệu MRSS cần được sắp xếp theo trình tự thời gian ngược với <dfpvideo:lastModifiedDate>.
Et cet ordre absolu peut-il être instauré en soi-même et, par conséquent, dans le monde extérieur ?
Liệu trật tự tuyệt đối này có thể được tạo ra trong chính một người và vì vậy trong thế giới bên ngoài hay không?
Je crois que l'ordre peut être absolu, tout comme en mathématique.
Tôi nghĩ rằng trật tự có thể tuyệt đối, như trong toán học tôi tin rằng có sự trật tự hoàn hảo.
Whitney, évêque de mon Église, a également besoin d’être châtié, de mettre en ordre sa famille, et de veiller à ce qu’elle soit plus diligente et plus occupée chez elle et prie toujours, sinon elle sera enlevée de sa aplace.
Whitney của ta, là vị giám trợ của giáo hội, cũng cần phải bị sửa phạt, và sắp xếp gia đình mình cho có trật tự, và xem xét chắc chắn rằng họ được siêng năng hơn và biết lo lắng hơn trong gia đình, và luôn luôn cầu nguyện, bằng không thì họ sẽ phải bị loại trừ ra khỏi avị thế của họ.
N'importe quel objet peut être rendu sacramentel en le marquant du symbole sacré de l'Ordre des Gargouilles.
Nhưng chỉ cần biểu tượng của Order gargoyles.
La classification scientifique, ou taxonomie, est utilisée pour organiser tous les êtres vivants en sept niveaux : règne, phylum, classe, ordre, famille, genre, et espèce.
Sự phân loại khoa học hay hệ thống phân loại sinh vật được dùng để sắp xếp tất cả sinh vật sống vào bảy bậc. Giới ngành, lớp, bộ, họ, chi và loài.
Cette pièce est en ordre d'âge car elle ne peut pas être ordonnée par descendance.
Những tấm ảnh này được sắp xếp theo tuổi vì nó không thể sắp xếp theo huyết thống.
Dans notre cas, toutefois, l’épreuve consistera peut-être en une situation que Jéhovah permettra, plutôt qu’en un ordre qu’il nous donnera.
Tuy nhiên, thông thường Ngài cho phép chúng ta bị thử thách bằng cách để cho một số tình huống khó khăn xảy ra, chứ không yêu cầu chúng ta làm một việc nào đó.
Pour ne mentionner que quelques possibilités, les idées peuvent être développées logiquement par ordre d’importance, chronologique ou en passant d’un problème à la solution.
Sự khai triển hợp lý có thể theo thứ tự quan trọng, thứ tự thời gian hay bằng cách đi từ vấn đề đến giải pháp, v.v...
Nous pouvons en outre remettre les choses en ordre et accepter humblement d’être disciplinés dans la justice afin de continuer de marcher sur la route de la vie.
Tương tự như thế, chúng ta cũng có thể “sửa-trị”—điều chỉnh các vấn đề—và khiêm nhường chấp nhận sự dạy dỗ trong sự công bình để tiếp tục bước đi trên con đường dẫn đến sự sống.
Combien étaient peut-être présents quand Jésus a donné l’ordre rapporté en Matthieu 28:19, 20, et qu’est- ce qui permet de tirer cette conclusion ?
Có lẽ bao nhiêu người đã mặt khi Chúa Giê-su đưa ra mệnh lệnh nơi Ma-thi-ơ 28:19, 20, và tại sao chúng ta có thể kết luận như thế?
À la mort d'Alexandre en juin 323, Stateira, peut-être enceinte, est étranglée sur ordre de Roxane, la première épouse d'Alexandre.
Sau cái chết của Alexandros năm 323 trước Công nguyên, Stateira đã bị Roxana sát hại, bà ta là người vợ đầu tiên của ông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ être en ordre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.