etalage trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ etalage trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ etalage trong Tiếng Hà Lan.
Từ etalage trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cửa sổ, Cửa sổ, bảng chữ chạy, tủ kính bày hàng, tủ bày hàng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ etalage
cửa sổ(window) |
Cửa sổ(window) |
bảng chữ chạy
|
tủ kính bày hàng(shop window) |
tủ bày hàng(showcase) |
Xem thêm ví dụ
Gebruik Google Analytics-rapporten om op strategische wijze insights met betrekking tot gebruikers van uw etalage met winkelvoorraad in de buurt te verzamelen op basis van gecombineerde gegevenspunten. Sử dụng báo cáo Google Analytics để chọn lọc có chiến lược thông tin chi tiết từ người dùng trang mặt tiền cửa hàng địa phương thông qua các điểm dữ liệu kết hợp. |
Vindt u het erg, als ik deze'flyer'in de etalage hang, of zoiets? Ông vui lòng cho tui dán mẫu thông báo này lên cửa sổ hay thứ gì đó được ko? |
Isla Nublar was ' n etalage voor de toeristen Đảo Nublar chỉ là nơi trưng bày thôi, cho du khách ấy mà |
Eigenlijk, als je naar de winkel gaat en kijkt naar naar de etalage zoals ik heb gedaan, dan zie je een kleine tekening van Gamora hier, maar indien je kijkt naar de spullen op dat rek, Gamora zal je niet zien. Và trong thực tế, nếu tôi đến cửa hàng, như tôi đã làm vậy, và nhìn vào đồ trưng bày, bạn sẽ thấy một ảnh nhỏ hình Gamora ngay đây, nhưng nếu bạn nhìn vào các mặt hàng thực sự trên giá đồ đó, Gamora không xuất hiện trên bất cứ thứ nào. |
Hij zag het in een etalage op 9th Avenue. Bố cháu thấy nó qua cửa sổ tiệm đồ da ở 9th Avenue. |
Ik liep langs een etalage en zag die jurk op zo'n lelijke paspop. Tôi bước vào cửa hiệu và thấy nó trên một trong những con ma nơ canh khủng khiếp nọ. |
Nadat u de volgende stappen heeft uitgevoerd, kunt u gegevens ontvangen over uw etalage met winkelvoorraad in de buurt. Khi đã hoàn tất các bước sau, bạn sẽ sẵn sàng nhận dữ liệu về trang mặt tiền cửa hàng địa phương. |
Ik was het roken van een sigaret rustig op een ochtend in de etalage kijkt uit over Piccadilly, en het kijken naar de bussen en motoren naar boven een weg naar beneden en de andere - meest interessant het is, ik doe het vaak - wanneer in het rende Bobbie, met zijn ogen uitpuilende en zijn gezicht de kleur van een oester, zwaaiend met een stukje papier in zijn hand. Tôi hút thuốc lá yên tĩnh một buổi sáng trong cửa sổ nhìn ra ngoài qua Piccadilly, và xem các động cơ xe buýt và đi lên một cách xuống khác nhất thú vị là, tôi thường làm điều đó - trong khi vội vã Bobbie, với đôi mắt ốc nhồi và đối mặt với màu sắc của một trai, vẫy tay chào một mảnh giấy trong tay. |
In de vieze, stoffige etalage hing nog een verbleekt bord met de openingstijden. Tấm bảng cũ ghi giờ làm việc của tiệm thuốc vẫn còn treo nơi khung cửa sổ bụi bặm và hoen ố. |
Die komt uit de etalage. Đó là người mẫu bằng sáp họ chưng trong tủ kính. |
Een paar minuten voor het middageten bleef er een buitenlandse jongen voor zijn etalage staan. Bỗng đâu trước giờ nghỉ trưa ít phút có một gã ngoại quốc trẻ đứng trước tủ kính cửa hàng ông. |
Nadat u de nieuwe tracking-ID heeft gemaakt, vult u het Google Analytics-formulier voor een etalage met winkelvoorraad in de buurt in om uw account te registreren. Khi bạn đã tạo ID theo dõi mới, hãy hoàn tất biểu mẫu Google Analytics cho trang mặt tiền cửa hàng địa phương để đăng ký tài khoản của bạn. |
Daar stond hij, onschuldig kijkend naar het speelgoed in een etalage. Nó đứng đó, ngây thơ nhìn qua cửa kính tiệm đồ chơi. |
Maar ik kan nog steeds elk detail van de dag herinneren van het leven dat ik voor me zag, staand voor een etalage. Nhưng tôi vẫn nhớ được mọi chi tiết của cái ngày tôi nhìn thấy thứ mà tôi muốn qua khung cửa sổ đó. |
Dus de volgende keer dat je in de etalage van een juwelier een mooi gesneden traanvormige steen ziet, wees er dan niet zo zeker van dat het alleen maar je cultuur is die je vertelt dat dit fonkelende juweel mooi is. Lần sau bạn có đi ngang qua cửa sổ một cửa hiệu nữ trang trưng bày một viên đã hình giọt nước được cắt tỉa đẹp đẽ, đừng quá chắc chắn chỉ là nền văn hóa đang nói với bạn rằng nữ trang lấp lánh thật đẹp. |
Gebruik Google Analytics om inzicht te krijgen in het gedrag van gebruikers van uw etalage met winkelvoorraad in de buurt. Để giúp bạn hiểu được hành vi của người dùng trên trang mặt tiền cửa hàng địa phương của bạn, hãy sử dụng Google Analytics. |
Kijkers kunnen je merchandise kopen via links naar je etalage of product bij goedgekeurde merchandisesites. Bạn có thể sử dụng các đường dẫn liên kết đến cửa hàng hoặc sản phẩm của mình từ các trang web bán hàng được phê duyệt để người xem có thể mua hàng. |
Ga als volgt te werk om een nieuwe property in te stellen voor de Google-etalage met winkelvoorraad in de buurt: Để thiết lập thuộc tính mới cho trang mặt tiền cửa hàng địa phương của Google, hãy thực hiện theo các bước sau: |
Met lokale campagnes kunt u online advertenties koppelen aan uw etalage. Chiến dịch địa phương cho phép bạn kết nối quảng cáo trực tuyến với cửa hàng của bạn. |
Google Analytics-rapporteren leveren insights met betrekking tot de manier waarop gebruikers omgaan met uw etalage met winkelvoorraad in de buurt, zodat u vervolgens acties kunt ondernemen om beter de aandacht van uw lokale doelgroep te trekken. Báo cáo Google Analytics cung cấp thông tin chi tiết về cách người dùng tương tác với trang mặt tiền cửa hàng địa phương, vì vậy đổi lại, bạn có thể thực hiện các hành động để thu hút tốt hơn đối tượng địa phương của mình. |
In het centrum van Seoel haalde een lingeriewinkel het televisienieuws door in zijn etalage een kerstboom uit te stallen die uitsluitend met ondergoed was versierd. Tại trung tâm thành phố Seoul, một cửa hàng chuyên bán quần áo lót được chiếu trên chương trình tin tức truyền hình vì đã trưng bày trong tủ kính một cây Giáng Sinh chỉ trang trí bằng những quần áo lót. |
Gebruik de methode die u heeft gekozen in stap 1 en kies de volgende instellingen voor een property voor een Google-etalage met winkelvoorraad in de buurt: Sử dụng bất cứ phương pháp nào bạn đã chọn trong bước 1, chọn các cài đặt sau cho thuộc tính trang mặt tiền cửa hàng địa phương của Google: |
Wanneer gebruikers op uw advertenties met informatie over de winkelvoorraad klikken, komen ze terecht bij uw etalage met winkelvoorraad in de buurt. Khi người dùng nhấp vào quảng cáo hàng lưu kho tại chỗ, họ sẽ đi đến trang mặt tiền cửa hàng địa phương của bạn. |
Er was een winkel in mijn stad dat een Jaws-kostuum in de etalage had en mama heeft me denk ik horen vertellen tegen iemand hoe fantastisch ik dat kostuum vond, want een aantal dagen voor Halloween blies ze me van mijn sokken door me dat 'Jaws'-kostuum te geven. Ở khu phố của tôi có một cửa hàng bày bán một bộ đồ "Jaws" trước cửa sổ, và mẹ tôi chắc đã nghe lén tôi nói với một người nào đó về việc tôi thấy bộ đồ này trông tuyệt vời đến mức nào, bởi vì vài ngày trước ngày hội Halloween, bà ấy đã làm tôi sửng sốt khi tặng tôi bộ đồ "Jaws" này. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ etalage trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.