estudios de mercado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ estudios de mercado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estudios de mercado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ estudios de mercado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Nghiên cứu tiếp thị, Nghiên cứu thị trường, nghiên cứu thị trường, sự nghiên cứu thị trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ estudios de mercado

Nghiên cứu tiếp thị

(market research)

Nghiên cứu thị trường

nghiên cứu thị trường

(market research)

sự nghiên cứu thị trường

(market research)

Xem thêm ví dụ

O que se trata de un estudio pionero de mercado.
Một số người sẽ nói đây là nghiên cứu thị trường tiên phong.
La mejor forma de enfocarlo es llevar a cabo un estudio de mercado sobre el tema y decidir la mejor solución para el servicio que proporciona.
Cách tốt nhất để tiếp cận giải pháp này là thực hiện một số nghiên cứu thị trường về chủ đề này và quyết định giải pháp tốt nhất cho dịch vụ bạn đang cung cấp.
El hecho es que, cuando hacemos un estudio de mercado alrededor del mundo, vemos que hay una aspiración casi universal por parte de la gente a poseer un automóvil.
Sự thật là, khi chúng tôi nghiên cứu thị trường trên toàn thế giới, chúng tôi thấy là gần như ai cũng có một khát vọng chung đó là sở hữu một chiếc xe hơi.
En 1955, Hughes Tool Company's Aircraft Division llevó a cabo un estudio de mercado que mostró que había una demanda de helicópteros de bajo coste, peso ligero y dos plazas. La división comenzó a construir el 'Modelo 269', en septiembre de 1955.
Năm 1955, Bộ phận Máy bay của Hughes Tool Company thực hiện một cuộc khảo sát thị trường với kết quả là khám phá ra nhu cầu của thị trường về một loại máy bay trực thăng chi phí thấp, hai chỗ ngồi hạng nhẹ.
Las empresas se quejan de esto, y no quiero negarles todo el derecho de hacerlo, pero a comienzos de este año le pregunté a un importante fabricante de calzado deportivo lo que pensaban acerca de la piratería, y me respondieron: «No cuente que se lo he dicho, porque si lo hace, tendría que matarlo», pero usan la piratería como estudio de mercado.
(Cười) Cho nên, các doanh nghiệp có xu hướng phàn nàn về điều đó, và những sản phẩm đó, chúng, tôi không muốn lấy đi toàn bộ những kiểu phàn nàn về nó, nhưng tôi đã hỏi một số nhà sản xuất giày lớn đầu năm nay những gì họ đã nghĩ về vi phạm bản quyền, và họ nói với tôi, "ồ, bạn không thể đặt ra vấn đề này cho tôi, bởi vì nếu bạn làm thế, tôi phải giết bạn" nhưng họ sử dụng vi phạm bản quyền như nghiên cứu thị trường.
Su trabajo académico incluía contribuciones pioneras al estudio de las inversiones, la política monetaria y fiscal y los mercados financieros.
Công việc nghiên cứu hàn lâm của ông bao gồm những đóng góp tiên phong trong việc nghiên cứu đầu tư, chính sách tiền tệ và tài chính cũng như thị trường tài chính.
YouGov se especializa en estudios de mercado a través de métodos en línea.
YouGov chuyên nghiên cứu thị trường thông qua các phương pháp trực tuyến.
Un estudio de mercado reveló que “el 25% de los adultos estadounidenses sufren de ‘soledad crónica’ y que [...] la mitad de los franceses han padecido aislamiento agudo en algún momento”.
Một cuộc thăm dò ý kiến cho thấy “ở Hoa Kỳ có 25 phần trăm số người lớn bị ‘bệnh cô đơn mãn tính’, còn... ở Pháp thì đến một nửa dân số đã từng trải qua nỗi cô quạnh kinh khủng”.
Un estudio reciente de Responsabilidad del Gobierno reveló que el 80 % de los medicamentos retirados del mercado lo fueron por los efectos secundarios en las mujeres.
Một nghiên cứu gần đây đã cho biết 80% thuốc bị thu hồi trên thị trường. là do các dụng phụ lên phụ nữ.
Un estudio de los últimos 2 años de personas que ingresan al mercado laboral desde la universidad mostró que el 57% de los muchachos que ingresaban -supongo que eran hombres- negociaban su primer salario y sólo el 7% de las mujeres.
Một cuộc nghiên cứu trong vòng hai năm qua về những người bắt đầu đi làm sau khi tốt nghiệp cho thấy 57 phần trăm các cậu trai vào làm -- hoặc là đàn ông -- đều thương lượng về lương lậu và con số đó đối với phụ nữ là 7 phần trăm.
Un estudio de los últimos 2 años de personas que ingresan al mercado laboral desde la universidad mostró que el 57% de los muchachos que ingresaban supongo que eran hombres - negociaban su primer salario y sólo el 7% de las mujeres.
Một cuộc nghiên cứu trong vòng hai năm qua về những người bắt đầu đi làm sau khi tốt nghiệp cho thấy 57 phần trăm các cậu trai vào làm -- hoặc là đàn ông -- đều thương lượng về lương lậu và con số đó đối với phụ nữ là 7 phần trăm.
En cambio se han convertido, tristemente, en organizaciones aburridas, poco creativas, que dependen fuertemente de estudios de mercado, encuestas y grupos focales y que terminan todas diciendo lo mismo, regurgitando más o menos lo que queremos escuchar a expensas de la presentación de ideas audaces y creativas.
Thay vào đó, chúng đã trở thành, đáng buồn thay, những tổ chức tầm thường và không sáng tạo, chúng phụ thuộc nặng nề vào những nghiện cứu thị trường, việc bỏ phiếu, và những nhóm tiêu điểm, và rồi họ đều kết thúc bằng cách nói những điều giống hệt nhau, phần lớn là phun lại những điều chúng ta muốn nghe và vì thế không dám trình bày những ý tưởng táo bạo và sáng tạo.
Esto muestra que lleva mucho tiempo cambiar los paradigmas; que se ignoran la complejidad y los matices y también que el dinero dicta porque todos hemos visto la evidencia de empresas farmacéuticas financiando estudios de medicamentos que dejan completamente de lado sus peores efectos secundarios, o estudios de empresas de alimentos sobre sus nuevos productos que exageran enormemente los beneficios en la salud de los productos que están por poner en el mercado.
Và những điều trên nghĩa là những định kiến mất quá lâu để thay đổi, sự phức tạp và sắc thái của vấn đề bị lờ đi, và tiền bạc cũng lên tiếng-- Bởi vì tất cả chúng ta đều đã nhìn thấy bằng chứng các công ty dược phẩm thành lập quỹ nghiên cứu về thuốc thoải mái bỏ qua những tác động xấu nhất của thuốc, hay những nghiên cứu sản phẩm mới được những công ty thực phẩm tài trợ phóng đại quá mức những lợi ích về sức khỏe của các sản phẩm mà họ sắp đưa vào thị trường.
Kevin Bales, autoridad en el estudio de la esclavitud moderna, señala que últimamente una “explosión demográfica [ha inundado] los mercados laborales con millones de personas pobres y vulnerables”.
Học giả Kevin Bales cho biết rằng, trong thời gian gần đây, “sự bùng nổ dân số đã làm thị trường lao động trên thế giới tràn ngập hàng triệu người nghèo và cô thế”.
Muchos miembros de la clase media a menudo cursan estudios y trabajan en el extranjero para ganar experiencia en los mercados internacionales.
Các thành viên tầng lớp trung lưu thường học tập và làm việc tại nước ngoài để có cơ hội tiếp cận sâu hơn với các thị trường thế giới.
Un estudio clásico de más de 50 categorías de productos, que comparaba a los pioneros que crearon el mercado con los mejoradores que presentaron algo diferente y mejor.
Nhìn vào nghiên cứu kinh điển về 50 thành phần sản xuất, so sánh những kẻ nhanh chân tạo ra thị trường với những công ty đi sau giới thiệu các sản phẩm khác và tốt hơn.
En solo veintitrés días acabó su estudio del libro Conocimiento, y pidió ser bautizado justamente cuatro meses después de haber encontrado a la hermana en el mercado.
Sau chỉ 23 ngày, cậu đã học xong sách Hiểu biết, và chỉ bốn tháng sau khi gặp chị Nhân Chứng ở ngoài chợ cậu xin làm báp têm!
Sin embargo, si el mercado laboral exige más preparación que la que brinda la educación obligatoria, compete a los padres orientar a sus hijos para que decidan si recibirán más educación o capacitación laboral, evaluando los posibles beneficios e inconvenientes de los estudios adicionales.
Nhưng nếu các công việc làm đều cần thêm sự huấn luyện ngoài trình độ học vấn tối thiểu mà luật pháp đòi hỏi, thì đó là tùy nơi cha mẹ để hướng dẫn con cái quyết định về việc học thêm, cân nhắc cả những lợi ích lẫn các trở ngại của việc học thêm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estudios de mercado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.