Estopa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Estopa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Estopa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ Estopa trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là mụn xơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Estopa
mụn xơnoun |
Xem thêm ví dụ
Necesitamos estopa para taparla. Phải có sợi thừng nện vào để nén lại. |
¡ Ah! ese discurso que tuvimos, ermitaño y filósofo, y el antiguo poblador he se habla de - nosotros tres - se expandió y atormentado mi casita, no me atrevería a decir cuántas libras de peso " que estaba por encima de la la presión atmosférica en cada centímetro circular, que abrió sus costuras por lo que habían ser calafateado con embotamiento mucho después de detener la fuga consiguiente, - pero si hubiera basta de ese tipo de estopa ya eligió. Ah! luận như vậy chúng tôi đã có, ẩn sĩ và triết gia, và người định cư cũ tôi có nói về chúng tôi ba - nó mở rộng và rót ngôi nhà nhỏ của tôi, tôi không dám nói bao nhiêu pounds của trọng lượng có trên áp suất khí quyển trên mỗi inch tròn của nó đã mở đường nối để họ có được calked dulness nhiều sau đó để ngăn chặn rò rỉ kết quả - nhưng tôi đã có đủ là loại xơ gai đã chọn. |
Sin embargo, Jehová advierte de que tales hombres serán como “estopa”, toscas hebras de lino tan endebles y secas que se deshacen, por así decirlo, ante el mero olor del fuego (Jueces 16:8, 9). Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va cảnh cáo là những kẻ như thế sẽ giống như “bãi gai”, tức sợi của cây lanh mỏng manh dễ đứt và khô đến độ chỉ cần gần hơi lửa là tiêu tan rồi. |
b) ¿En qué sentido llegará a ser como “estopa”, qué “chispa” le prenderá fuego, y con qué resultado? (b) Hắn trở nên “bãi gai” theo nghĩa nào, “đóm lửa” nào đốt cháy hắn, và với kết quả nào? |
32 “El hombre vigoroso ciertamente llegará a ser estopa, y el producto de su actividad una chispa; y ambos ciertamente se harán llamas al mismo tiempo, sin que haya quien extinga.” 32 “Người mạnh sẽ như bã gai, việc làm của nó như đóm lửa; cả hai sẽ cùng nhau cháy, chẳng có ai dập tắt”. |
64 Y también lo que fue escrito por el profeta aMalaquías: Porque he aquí, viene el bdía cardiente como un horno, y todos los soberbios y todos los que hacen maldad serán estopa; y aquel día que vendrá los abrasará, ha dicho Jehová de los ejércitos, y no les dejará ni raíz ni rama. 64 Và luôn cả những lời do tiên tri aMa La Chi viết ra: Vì này, bngày đến sẽ ccháy như lò lửa; và mọi kẻ kiêu ngạo, phải, cùng mọi kẻ làm sự gian ác, sẽ như rơm rạ; ngày ấy đến sẽ thiêu đốt chúng hết, và chẳng còn để lại cho chúng nó hoặc rễ hay cành, lời Chúa Muôn Quân phán. |
Tanto la chispa como la estopa serán consumidas, devoradas por un fuego que nadie puede extinguir. Cả đóm lửa lẫn sợi gai đều bị thiêu hủy, tiêu tan trong ngọn lửa mà không ai dập tắt được. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Estopa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới Estopa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.