Esther trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Esther trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Esther trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ Esther trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là ester, Este, este. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Esther

ester

Este

este

Xem thêm ví dụ

En ella, mi hermana menor, Esther, y yo conocimos a Charles Taze Russell, que supervisaba la obra mundial de predicación de los Estudiantes de la Biblia.
Tôi và em gái tôi, Esther, đã gặp anh Charles Taze Russell, người giám sát hoạt động rao giảng của Học Viên Kinh Thánh trên khắp thế giới thời bấy giờ.
Salgo, y ahí está Esther.
Tôi bước ra, và kia là Esther.
Toda mi familia —mi madre, mi padre, Esther, John (mi hermano menor) y yo— predicábamos públicamente.
Cả nhà chúng tôi gồm cha mẹ, Esther, em trai John và tôi thảy đều tham gia vào hoạt động rao giảng công khai.
Déjame hacer un paréntesis aquí y decirles -- Esther, mi madre, dejó de manejar hace varios años, un alivio para toda la ciudad de Atlanta.
Để tôi mở ngoặc đơn ở đây và nói cái này - Esther, mẹ tôi, đã không lái xe từ lâu rồi, trong sự nhẹ nhõm của toàn thể dân Atlanta.
Esther y yo recibimos otra bendición cuando volvieron a invitarnos a servir en la sucursal de Dinamarca.
Một ân phước khác đến khi tôi và Esther được mời trở lại phục vụ trong trụ sở chi nhánh ở Đan Mạch.
“Una sonrisa de vez en cuando, un dulce ‘gracias, mamá’, un afectuoso abrazo, eso es lo que te mantiene en la lucha”, añade Esther.
Esther nói: “Một nụ cười, những tiếng ‘Cám ơn mẹ’ ngọt ngào, và những cái ôm ấm áp—đó là nhiên liệu giúp bạn tiếp tục làm việc”.
Esther de Mézerville Ossaye (29 de abril de 1885, Guatemala - 1971) fue una docente, feminista, sufragista y activista guatemalteca. Pasó la mayor parte de su vida en Costa Rica, donde militó para obtener el derecho de voto de las mujeres.
Esther de Mezerville Ossaye (29 tháng 4 năm 1885 - 1971) là một giáo viên người Guatemala và là nhà nữ quyền, nhà bầu cử và nhà hoạt động, người đã làm việc để giúp phụ nữ có được phiếu bầu ở Costa Rica.
Otro comentario de Esther fue que reaccionamos cuando hay una tragedia como la de Haití, pero que continuamente hay tragedias.
Một bình luận khác của Esther là chúng ta phản ứng khi 1 thảm kịch xảy ra như ở Haiti nhưng thảm kịch đó vẫn đang tiếp tục.
7 Primero arrestaron a Russell, de 18 años; luego, a Newton y Esther.
7 Đầu tiên, anh Russell (18 tuổi) bị bắt, sau đó đến anh Newton và chị Esther.
Pero Esther sobrevive, para descubrir, más adelante, que su amiga Joan se ha ahorcado.
Nhưng Esther vẫn sống, rồi phát hiện ra bạn mình là Joan đã treo cổ tự tử.
Le tomó a Esther una hora y 20 minutos en ir del 2 al 3.
Sau một giờ 20 phút Esther chuyển từ triệu chứng hai sang ba.
De izquierda a derecha: mi padre con mi hermano, John, sentado sobre sus rodillas, Esther, yo y mi madre
Từ trái sang phải: cha với em John, ngồi trên đầu gối cha, Esther, tôi và mẹ
Esther: “Aunque trataba de entender por qué me sentía tan desanimada, no lo lograba.
Xuân Thảo: “Tôi cố tìm ra nguyên do khiến mình buồn nản, nhưng không thành.
Uno de los tipos que trabajaban aquí antes que yo dijo que House intentó curar a Esther al menos otras tres veces.
Một trong hai người làm ở đây trước tôi nói rằng House đã cố chữa cho Esther ít nhất ba lần khác.
“Siempre estoy de guardia —dice Esther, madre de cinco hijos—.
Esther, một người mẹ có năm con, nói: “Lúc nào cũng phải ở bên chúng.
Tú estudias datos, Esther estudia las historias que le cuentan las parejas cuando llegan a ella en busca de ayuda.
Nếu cô phân tích dữ liệu, thì Esther phân tích câu chuyện của các cặp đôi khi họ tìm đến cô ấy.
En 1957, Esther quedó embarazada y, como las sucursales no están concebidas para albergar a padres con hijos, decidimos mudarnos a Dinamarca, donde mi padre nos invitó a vivir con él.
Vào năm 1957, Esther hay nàng mang thai, và vì ở chi nhánh không có sự sắp đặt cho những anh chị có con, chúng tôi quyết định dọn về Đan Mạch, nơi cha tôi hoan nghênh chúng tôi ở với ông.
En 1757, tras la muerte del reverendo Aaron Burr, quien cinco años antes había contraído matrimonio con la hija de Edwards, Esther, y que sería además el padre del futuro vicepresidente de Estados Unidos Aaron Burr Junior, reemplazó, con cierto recelo, a éste en el cargo de presidente de la Universidad de Nueva Jersey (hoy, Universidad de Princeton), donde se estableció el 16 de febrero de 1758.
Năm 1757, nhân cái chết của Mục sư Aaron Burr, người đã kết hôn với Esther, con gái của Edwards năm năm trước (con trai của họ, Aaron Burr, sau này là Phó Tổng thống Hoa Kỳ), Edwards miễn cưỡng nhận lời thế chỗ con rể của mình để làm viện trưởng Đại học New Jersey (nay là Đại học Princeton) vào tháng 2 năm 1758, nhưng ông qua đời chỉ 40 ngày sau đó, vào ngày 28 tháng 3 năm 1758.
Enseguida comencé a trabajar en la oficina, una labor muy gratificante, y a Esther la pusieron al cargo de la centralita telefónica.
Chẳng bao lâu sau tôi được giao cho công việc văn phòng, công việc đem lại cho tôi nhiều mãn nguyện, còn Esther trực điện thoại.
El personaje principal, Esther, ha conseguido una beca para una revista de Nueva York, pero está deprimida.
Nhân vật chính, Esther, một tập sự tốt ở tạp chí New York City nhưng bị trầm cảm.
De izquierda a derecha: yo, Esther López y mi cuñada, Jean
Từ trái sang phải: Tôi, Esther Lopez, và chị dâu, Jean
Haz las maletas y vete a casa de la tía Esther.
Hãy đem đồ đạc tới ở nhà cô Esther đi.
Tuviste que hacerlo para diagnosticar a Esther.
Anh phải làm thế để chẩn đoán cho Esther.
Poco después de llegar a Suiza, conocí a Esther en una asamblea y no tardamos en comprometernos.
Ít lâu sau khi đặt chân đến Thụy Sĩ, tôi gặp Esther ở một đại hội, và chẳng bao lâu sau chúng tôi đính hôn.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Esther trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.