estado de sitio trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estado de sitio trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estado de sitio trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estado de sitio trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thiết quân luật, giới nghiêm, 戒嚴, Thiết quân luật, quân luật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estado de sitio
thiết quân luật(martial law) |
giới nghiêm(martial law) |
戒嚴(martial law) |
Thiết quân luật(martial law) |
quân luật(martial law) |
Xem thêm ví dụ
La prisión está en estado de sitio. Nhà tù đặt trong tình trạng giới nghiêm. |
Si tienes AMP, puedes verificar su estado a nivel de sitio web con el informe de estado de AMP. Nếu bạn sử dụng AMP trên trang web của mình, hãy xác minh trạng thái AMP trên toàn trang web của bạn trong báo cáo trạng thái AMP. |
Comprueba el estado de tu sitio web en Google Search Console. Kiểm tra trạng thái của trang web trong Google Search Console. |
Si el estado de tu sitio web no cambia, Chrome filtrará los anuncios. Nếu trang web của bạn vẫn ở trạng thái này, Chrome sẽ lọc quảng cáo. |
En octubre de 1922, las camisas negras del PNF, llevaron a cabo un intento de golpe de estado (la Marcha sobre Roma), que fracasó en último instante, mas el rey Víctor Manuel III rehusó declarar el estado de sitio y convirtió a Mussolini en primer ministro. Trong tháng 10 năm 1922, quân Áo đen của Đảng Phát xít quốc gia cố gắng tiến hành đảo chính ("Hành quân đến Roma"), hành động này thất bại song vào phút chót Quốc vương Vittorio Emanuele III của Ý từ chối tuyên bố tình trạng bao vây và bổ nhiệm Mussolini làm thủ tướng. |
Puede comprobar el estado de sus sitios web en la lista que aparece en la página Sitios web de su cuenta de AdSense. Bạn có thể kiểm tra trạng thái của các trang web bằng cách xem danh sách trang web trên trang Trang web trong tài khoản AdSense của mình. |
Uso recomendado: si solo compruebas el estado de tu sitio web de vez en cuando, echa un vistazo a las secciones de acciones manuales o problemas de seguridad. Cách sử dụng đề xuất: Nếu bạn chỉ kiểm tra định kỳ, hãy kiểm tra các thao tác thủ công hoặc vấn đề bảo mật. |
Más o menos una vez al mes, echa un vistazo al estado de Search Console, ya que es la manera más fácil de hacer una comprobación rápida del estado de tu sitio web: Mỗi tháng, hãy xem trạng thái trong Search Console; trang trạng thái là cách đơn giản nhất để kiểm tra nhanh tình trạng của trang web của bạn: |
Si el estado de tu sitio web es "Se han detectado infracciones graves" y se está procesando una primera o segunda solicitud de revisión, el filtrado de anuncios se pausará. Nếu trang web của bạn ở trạng thái “Không đạt”, thì quá trình lọc quảng cáo sẽ bị tạm dừng trong khi xử lý yêu cầu lần 1 hoặc lần 2 của bạn. |
Para obtener información específica de los requisitos fiscales de Estados Unidos, acceda al sitio web del Departamento de Tesorería de los Estados Unidos de América. Để biết thông tin cụ thể về các yêu cầu thuế tại Hoa Kỳ, hãy truy cập vào Trang web IRS. |
A partir de mayo del 2019, cada vez que el estado de tu sitio web cambie de "No revisado" o "No se han detectado infracciones" a "Se han detectado infracciones graves" en el periodo de un año (365 días), se reducirá el tiempo que tienes para solucionar problemas y solicitar revisiones. Kể từ tháng 5 năm 2019, mỗi lần hệ thống phát hiện thấy trang web của bạn chuyển từ trạng thái “Chưa xem xét” hoặc “Đạt” sang “Không đạt” trong thời gian một năm (365 ngày), thì thời hạn khắc phục vấn đề và gửi yêu cầu xem xét của bạn sẽ giảm đi. |
Por lo que al público confiere, estáis en una prisión de máxima seguridad en algún sitio de los Estados Unidos. Căn cứ theo mức độ quan tâm của xã hội thì các vị sẽ được giam tại một cơ sở biệt lập đâu đó trên đất nước Hoa Kỳ. |
Hoy es uno de los sitios de citas más grande de Estados Unidos. Hiện tại, nó đang là một trong những trang web lớn nhất về hẹn hò online ở Mỹ. |
Puedes ver todas las páginas bloqueadas de tu sitio web en el informe de estado de cobertura del índice. Bạn có thể xem tất cả các trang bị chặn trên trang web của mình trong báo cáo Trạng thái lập chỉ mục hoặc kiểm tra một trang cụ thể bằng công cụ Kiểm tra URL. |
Entre mediados del año 1958 y el año 1964, recursos de inteligencia de Estados Unidos ubicaron más de 600 sitios de S-75 localizados en el territorio de la Unión Soviética. Giữa năm 1958 và 1964, tình báo Hoa Kỳ đã xác định tới hơn 600 trận địa SAM-2 được triển khai trên toàn Liên Xô. |
En el informe de nivel superior se muestra el estado de indexación de todas las páginas de tu sitio web que Google ha intentado rastrear, agrupadas por estado y motivo. Báo cáo cấp cao nhất cho biết trạng thái lập chỉ mục của tất cả các trang mà Google đã cố thu thập dữ liệu trên trang web của bạn, được nhóm theo trạng thái và nguyên nhân. |
Si el estado de su sitio web es "Advertencia por infracciones leves" o "Se han detectado infracciones graves", el informe "Experiencia de anuncio" incluirá vídeos e información sobre los estándares Better Ads, así como una descripción de cómo puede afectar el problema a su sitio web. Nếu trang web của bạn ở trạng thái "không đạt" hoặc "cảnh báo", Báo cáo trải nghiệm quảng cáo của bạn sẽ bao gồm những hình ảnh này, cùng với thông tin về Tiêu chuẩn quảng cáo tốt hơn và các vấn đề này có thể ảnh hưởng như thế nào đến trang web của bạn. |
Puede encontrar el estado de sus productos en los siguientes sitios: Bạn có thể tìm trạng thái của sản phẩm: |
Si has verificado la propiedad de un sitio web en Search Console, puedes consultar las estadísticas combinadas de todas las páginas AMP de tu sitio web en el informe de estado de AMP. Nếu bạn là chủ sở hữu trang web đã được xác minh trong Search Console, hãy khám phá số liệu thống kê kết hợp cho tất cả các trang AMP trên trang web của bạn bằng cách sử dụng báo cáo AMP. |
El verano pasado nuestra familia tuvo una maravillosa oportunidad de visitar algunos sitios históricos de la Iglesia en el este de Estados Unidos. Mùa hè vừa qua, gia đình chúng tôi đã có một cơ hội tuyệt vời để tham quan một số di tích lịch sử của những ngày đầu của Giáo Hội ở miền đông Hoa Kỳ. |
Pensad en este sitio como un mapa de los Estados Unidos. Cứ nghĩ nhà tù này như một nước Mỹ thu nhỏ. |
Como un mes antes de cumplir los dieciséis años, mi familia realizó un viaje para recorrer algunos sitios históricos de la Iglesia en los Estados Unidos. Khoảng một tháng trước ngày sinh nhật thứ 16 của tôi, gia đình tôi đi du lịch bằng xe hơi ngang qua nước Mỹ để tham quan một số di tích lịch sử của Giáo Hội. |
Recibió de parte del gobierno la designación como sitio histórico y todos sus edificios se encuentran en muy buen estado de conservación. Nhà máy được Chính phủ Nhật Bản xếp hạng là một Di tích lịch sử quốc gia và tất cả các tòa nhà của nó được bảo quản trong tình trạng rất tốt. |
El Poverty Point o Sitio Histórico Estatal Poverty Point (en francés, Pointe de Pauvreté; 16 WC 5) es un sitio arqueológico del sur de los Estados Unidos que salvaguarda un movimiento de tierra prehistórico de la Cultura de Poverty Point. Poverty Point (tiếng Pháp: Pointe de Pauvreté) (16 WC 5) là một di chỉ san lấp thời tiền sử của văn hóa Poverty Point, ngày nay là một di tích lịch sử và di sản thế giới nằm ở miền Nam Hoa Kỳ. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estado de sitio trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estado de sitio
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.