ESC trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ESC trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ESC trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ ESC trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là ký tự thoát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ESC

ký tự thoát

(ESC)

Xem thêm ví dụ

En Windows XP, presione Ctrl + Alt + Supr o Ctrl + ⇧ Mayús + Esc directamente inicia el administrador de tareas, a menos que haya desactivado la pantalla de bienvenida.
Ở Windows XP, nhấn trực tiếp Ctrl+Alt+Del hoặc Ctrl+Shift+Esc để gọi Task Manager, trừ khi bạn tắt Welcome Screen.
Seleccione un área con el ratón. Pulse la tecla « Intro » para tomar la instantánea, o « Esc » para cancelar
Chọn một khu vực bằng con trỏ. Để chụp, ấn phím Enter. Ấn ESC để thoát
La tecla esc/escape también sirve para salir de algún programa que este en pantalla completa.
Tuy nhiên, Alt+Tab ↹ còn có thể được sử dụng để thoát khỏi một màn hình đang ở dạng "toàn màn hình" (full screen).
Para cerrar el minirreproductor, haz clic en el botón "X" que aparece en su esquina superior derecha o pulsa Esc en el teclado.
Loại bỏ Trình phát thu nhỏ bằng cách nhấp vào nút “X” ở trên cùng bên phải trình phát hoặc nhấn vào phím ESC trên bàn phím.
Consultado el 6 de mayo de 2011. «Mein Lied hat es zum ESC geschafft».
Truy cập ngày 6 tháng 5 năm 2011. ^ “Mein Lied hat es zum ESC geschafft”.
Mediante la combinación de teclas Ctrl + ⇧ Mayús + Esc.
Dùng tổ hợp phím Ctrl+Shift+Esc.
Codificación ESC/P
Bảng mã ESC/P
Para salir de un informe ampliado, pulsa Esc o selecciona Cerrar .
Sử dụng phím esc hoặc chọn biểu tượng đóng để thoát khỏi báo cáo mở rộng.
Para volver a la lista de contactos, pulsa Esc.
Để quay lại danh sách người liên hệ, nhấn vào Escape.
Normalmente, la cantidad de escapes (es decir, si incluye ESC una o dos veces, o si no lo incluye) depende de la empresa de seguimiento de clics de terceros.
Thông thường, số lần thoát (cho dù bạn bao gồm ESC một lần, hai lần hoặc không lần nào) tùy thuộc vào công ty theo dõi nhấp chuột bên thứ ba.
Consultado el 22 de julio de 2016. The ESC Textbook of Preventive Cardiology: Clinical Practice (en inglés).
Truy cập ngày 22 tháng 7 năm 2016. Đã bỏ qua tham số không rõ |df= (trợ giúp) ^ The ESC Textbook of Preventive Cardiology: Clinical Practice.
Hay dos tipos de macros: con escape (en cuyo nombre aparece "ESC" o "ESC_ESC") y sin escape (en cuyo nombre aparece "UNESC").
Macro có hai loại: thoát (đề cập đến "ESC" hoặc "ESC_ESC") và không thoát (đề cập đến "UNESC").
Pulsa la tecla Esc para salir de este modo.
Nhấn vào phím Esc để thoát chế độ toàn màn hình.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ESC trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.