ergernis trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ergernis trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ergernis trong Tiếng Hà Lan.
Từ ergernis trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự đau đớn, đau đớn, đau, buồn, Đau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ergernis
sự đau đớn(soreness) |
đau đớn(ache) |
đau(ache) |
buồn(sorrow) |
Đau(pain) |
Xem thêm ví dụ
" Want het zou Uwe Majesteit sparen alle angst voor de toekomst ergernis. " Bởi vì nó sẽ phụ tùng hoàng của bạn tất cả sự sợ hãi của ít phiền toái trong tương lai. |
Want al zijn dagen betekent zijn bezigheid smarten en ergernis; ook ’s nachts legt zijn hart zich nog niet neer. Vì các ngày người chỉ là đau-đớn, công-lao người thành ra buồn-rầu, đến đỗi ban đêm lòng người cũng chẳng được an-nghỉ. |
Salomo liet dat uitkomen toen hij schreef: „In de overvloed van wijsheid is een overvloed van ergernis, zodat hij die kennis vermeerdert, smart vermeerdert” (Prediker 1:15, 18). Sa-lô-môn nêu rõ vấn đề đó khi ông viết: “Sự khôn-ngoan nhiều, sự phiền-não cũng nhiều; ai thêm sự tri-thức ắt thêm sự đau đớn” (Truyền-đạo 1:15, 18). |
In een recente enquête van Google, gehouden onder 570 gebruikers, gaf bijna de helft van de respondenten aan dat wachten tot langzame pagina's zijn geladen voor hen de grootste ergernis vormt wanneer zij op het mobiele internet surfen. Trong cuộc thăm dò ý kiến gần đây của Google với 570 người trả lời, gần một nửa cho biết họ thất vọng nhất khi duyệt qua Web di động là đợi các trang tải chậm. |
Onze liefde voor God en onze naaste motiveert ons dit werk te doen, ook al stuiten wij wellicht op onverschilligheid, ergernis, minachting of regelrechte tegenstand. Tình yêu thương của chúng ta đối với Đức Chúa Trời và người lân cận thúc đẩy chúng ta làm công việc này mặc dù chúng ta có thể gặp những người có tính lãnh đạm, bực dọc, hay gây gổ hoặc chống đối ra mặt. |
+ 17 Ook eet je elke dag in duisternis, met veel frustratie, ziekte en ergernis. + 17 Hơn nữa, mỗi ngày người ăn trong cảnh tối tăm, kèm theo bao nỗi buồn bực, bệnh tật và tức giận. |
God zal u helpen om verschillen niet als een bron van ergernis te zien, maar als een bijdrage. Thượng Đế sẽ giúp chúng ta thấy được điểm dị biệt của một người khác không phải là nguồn gốc gây khó chịu mà là một sự đóng góp. |
Zij slaan zich op de borst van ergernis en woede over de verwoestende uitwerking van de Koninkrijksboodschap. Họ đấm ngực phiền não và giận dữ vì ảnh hưởng tàn phá của thông điệp Nước Trời. |
En dit ondanks het feit dat thans de meesten de boodschap horen „zonder te reageren”, en sommigen zelfs met ergernis (Matthéüs 13:15). Và điều này bất kể đến sự kiện là đa số người ta ngày nay nghe thông điệp mà không chú ý vì họ đã “làm cho nặng tai”, vài người ngay cả đến khó chịu nữa (Ma-thi-ơ 13:15). |
Salomo geeft de volgende beschrijving van een gierigaard: „Al zijn dagen [eet hij] in de duisternis zelf, met heel veel ergernis, met ziekte zijnerzijds en reden tot verontwaardiging” (Prediker 5:17). Miêu tả người say mê tiền bạc, Sa-lô-môn viết: “Lại trọn đời mình, mình ăn trong sự tối-tăm, phải nhiều sự buồn-rầu đau-đớn và phiền-não” (Truyền-đạo 5:17). |
2 Want aan ergernis sterft de dwaas 2 Nỗi oán giận giết chết người khờ dại, |
Ik voelde me gewoon niet opgewassen tegen 20, 30 of 40 jaar van dat soort voortdurende ergernis en spanning.” Tôi không thể nào chịu nổi 20, 30, 40 năm ở trong sự bực mình và căng thẳng không ngừng này”. |
Is het niet zo dat machtsmisbruik een belangrijke bron van ergernis vormt voor de armen en onderdrukten? Chẳng phải việc lạm dụng quyền lực là nguyên nhân chính khiến những người nghèo và người bị áp bức trên thế giới này kêu ca sao? |
De hele groep versnelde hun tempo en ging nog meer herrie produceren doordat ze luidkeels hun ergernis uitten. Cả nhóm bước mau hơn, và chúng càng náo nhiệt hơn khi giận dữ la hét. |
In Spreuken 27:3 staat de waarschuwing: „De zwaarte van een steen en een vracht zand — maar de ergernis veroorzaakt door een dwaas, is zwaarder dan die beide.” Châm-ngôn 27:3 cảnh cáo: “Đá thì nặng, cát cũng nặng; nhưng cơn tức-giận của kẻ ngu-dại còn nặng hơn cả hai”. |
46 En zij deden hetgeen volgens hen de aplicht was die zij hun God verschuldigd waren; want de Heer had hun gezegd, en ook aan hun vaderen: bOmdat u niet schuldig bent aan de ceerste ergernis, noch aan de tweede, zult u niet toelaten dat u wordt gedood door de hand van uw vijanden. 46 Và họ đã làm những gì mà họ nhận thấy đó là abổn phận họ có đối với Thượng Đế của họ; vì Chúa có phán với họ và tổ phụ họ rằng: bMiễn là các ngươi không phạm tội gây hấn lần, cthứ nhất, hay lần thứ nhì, thì các ngươi chớ để cho mình bị sát hại bởi tay kẻ thù. |
„Toorn” en „woede” worden allebei gebruikt voor een sterk gevoel van ongenoegen of ergernis, waaraan al dan niet uiting wordt gegeven. (Châm-ngôn 15:1) “Cơn-giận” là từ dùng để miêu tả một cảm xúc hoặc một phản ứng mạnh khi bực tức. |
Haast u niet in uw geest om geërgerd te raken, want ergernis rust in de boezem der verstandelozen” (Prediker 7:8, 9). Chớ vội giận; vì sự giận ở trong lòng kẻ ngu-muội” (Truyền-đạo 7:8, 9). |
‘Dat had hij van zijn vader geleerd.’ Elke zondag gingen de gezinnen van Poolse mijnwerkers in hun beste kleren naar de kerk, net zoals ze in Polen hadden gedaan — tot grote ergernis van sommige niet-kerkelijke Fransen die in het gebied woonden. Vào những ngày chủ nhật, các gia đình thợ mỏ người Ba Lan mặc quần áo đẹp nhất để đi nhà thờ như hồi còn ở quê nhà. Điều này khiến người Pháp địa phương có quan điểm thế tục khinh thường. |
De bijbel waarschuwt ons: „De zwaarte van een steen en een vracht zand — maar de ergernis veroorzaakt door een dwaas, is zwaarder dan die beide” (Spreuken 27:3). Kinh Thánh khuyến cáo chúng ta: “Đá thì nặng, cát cũng nặng; nhưng cơn tức-giận của kẻ ngu-dại còn nặng hơn cả hai”. |
Seklucjan was afgestudeerd aan de Universiteit van Leipzig en stond bekend als iemand die een bron van ergernis voor de katholieke kerk was omdat hij protestantse leerstellingen verbreidde. Ông Seklucjan tốt nghiệp ở Đại học Leipzig và từng có tiếng là người phổ biến các dạy dỗ của Tin Lành khiến cho Giáo Hội Công Giáo bực tức. |
In een redactioneel voorwoord voor een aantal artikelen over grote operaties bij Getuigen gaf Harvey 17 toe: „Voor mij zijn die geloofsovertuigingen die mij in mijn werk kunnen belemmeren, inderdaad een bron van ergernis.” Khi viết xã luận, mở đầu một loạt bài về đại phẫu thuật nơi Nhân Chứng, ông Harvey17 công nhận: “Tôi thấy bực bội khi những niềm tin xen vào việc làm của tôi”. |
In plaats dat zijn rijkdom hem geluk schenkt, eet hij ’met ergernis’, alsof hij zelfs wroeging heeft over het geld dat hij aan voedsel moet uitgeven. Thay vì tìm thấy hạnh phúc trong sự giàu có, người đó ăn ‘trong sự buồn-rầu’, làm như là vừa ăn vừa xót ruột vì tiếc tiền mua thức ăn. |
Die trap is een ergernis. Lầu bạn ở như cực hình vậy. |
D.w.z. de Olijfberg, in het bijzonder het zuidelijkste deel dat ook als de Berg van de Ergernis bekendstaat. Tức là núi Ô-liu, tận cùng phía nam của núi còn được gọi là núi Xúc Phạm. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ergernis trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.