erbij trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erbij trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erbij trong Tiếng Hà Lan.

Từ erbij trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là bao gồm, gồm có, có, đó, đằng kia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erbij

bao gồm

(include)

gồm có

(include)

(there)

đó

(there)

đằng kia

(there)

Xem thêm ví dụ

Haal dan niet slechts dingen aan die in het verleden zijn gebeurd, maar beschouw in plaats daarvan welke beginselen erbij betrokken zijn en waarom ze zo belangrijk zijn voor blijvend geluk.
Đừng vỏn vẹn kể lại và ôn lại những hành vi trong quá khứ, nhưng thay vì thế, hãy xem xét những nguyên tắc liên hệ, làm sao áp dụng các nguyên tắc và tại sao việc này lại rất quan trọng cho hạnh phúc lâu dài.
Als je een widget van een derde partij gebruikt om je site te verrijken en gebruikers erbij te betrekken, controleer dan of de widget links bevat die je niet op je site wilt plaatsen.
Nếu bạn đang sử dụng tiện ích con của bên thứ ba để làm phong phú thêm trải nghiệm trên trang web của mình và thu hút người dùng, hãy kiểm tra xem tiện ích có chứa bất kỳ liên kết nào mà bạn không định đặt trên trang web cùng với tiện ích hay không.
Ze vertelde ons: "Ik ga naar de ruimte en ik wil iets betekenisvols doen met de data van mijn missie, om mensen erbij te betrekken."
Cô ấy nói, "Tôi sẽ bay vào không gian, và tôi muốn làm gì đó có ý nghĩa để dữ liệu khi mình làm nhiệm vụ đến được với mọi người."
De enige avond dat we erbij horen.
Đêm duy nhất trong năm mà chúng ta có thể hòa nhập.
Met Maine erbij 25.
Maine nữa là 25.
De meeste Zimbabwanen hebben diep respect voor de Bijbel en zullen er vaak op staan dat hun kinderen erbij komen zitten en meeluisteren als er over de Bijbel gesproken wordt.
Đa số người Zimbabwe rất kính trọng Kinh Thánh. Họ thường bảo con cái phải ngồi xuống và lắng nghe trong các buổi thảo luận Kinh Thánh.
Cohle kan erbij betrokken zijn.
Có lẽ Cohle có liên quan.
Ik vond het mooi dat je deed alsof het erbij hoorde.
Tớ thích cách mà cậu đã hoàn thành cuộc chơi, giống như nó đã là 1 phần trong thói quen của tớ.
Het lijkt me goed als je erbij bent als dit voorbij is.
Em nghĩ sẽ tốt hơn nếu anh ở đó khi mọi việc kết thúc.
Als we ons hoofd erbij houden, dan heeft hij een kans, Phil.
Nếu giải quyết xong chuyện của ta, anh ta sẽ có cơ hội, Phil.
David, die zelf herder was geweest, wist wat erbij kwam kijken om voor een kudde te zorgen.
Là người chăn, Đa-vít biết rõ những công việc phải làm để chăm sóc bầy chiên.
Hij rationaliseerde dit door te zeggen dat iedereen erbij won.
Ông biện minh cho điều này bằng cách nói rằng cả hai bên đều có lợi.
Vraag je af: besteed ik er zo veel tijd aan dat geestelijke activiteiten erbij inschieten?
Hãy tự hỏi: “Có phải mình dành nhiều thời gian cho việc giải trí đến mức không còn thời giờ cho các hoạt động thiêng liêng?”.
Is mam erbij?
Có mẹ đi cùng không?
Net als de schuld die erbij hoort.
Các bạn có cảm thấy điều gì có lỗi không?
13 Voordat een jeugdig persoon zich opdraagt, dient zijn kennis toereikend te zijn om te begrijpen wat erbij betrokken is en hij dient ernaar te streven in een goede persoonlijke verhouding met God te geraken.
13 Trước khi làm sự dâng mình, em nhỏ tuổi đó phải có sự hiểu biết chín chắn về vấn đề liên hệ và phải tìm kiếm sự liên lạc mật thiết với Đức Chúa Trời.
Hoe moet Jesaja erbij gaan lopen?
Ê-sai diễn màn kịch mang nghĩa tiên tri nào?
Maar als hij die lijdt, leert van wat er gebeurt, berouw heeft en Jehovah exclusieve toewijding schenkt, dan is hij erbij gebaat (Deuteronomium 4:25-31).
Tuy nhiên, nếu người bị đau khổ học được từ những gì xảy ra, ăn năn, và hết lòng với Đức Giê-hô-va, thì lúc ấy người đó được lợi ích.
Ga je je vriendjes erbij halen?
Sao không kêu thêm đồng bọn của mày đến đây?
Waar ben jij dan erbij gegaan?
Vậy sao cháu còn tham gia?
Een andere mogelijkheid is gewoon te verwijzen naar wat de spreker heeft gezegd, het Leert de bijbel- boek erbij te nemen en een studie te demonstreren.
Một cách khác là đơn giản nói đến lời trình bày của diễn giả, rồi giới thiệu sách Kinh Thánh dạy, và cho thấy cách học hỏi.
We wilden ze erbij betrekken.
Chúng tôi muốn mọi người tham gia.
Sta erbij stil hoe je je publiek kunt helpen er meer waardering voor te krijgen.
Xem xét cách trình bày thông tin sao cho người nghe nhận thấy thông tin ấy mang lại lợi ích cho họ.
Laat ze erbij vertellen waarom die woorden voor hen betekenis hebben.
Mời họ chia sẻ lý do tại sao những cụm từ này có ý nghĩa đối với họ.
Ik wil niet dat iemand er vanuit gaat dat ze erbij betrokken zijn.
Tôi không muốn bất kì ai giả định là họ có liên quan.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erbij trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.