enthousiasme trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enthousiasme trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enthousiasme trong Tiếng Hà Lan.
Từ enthousiasme trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhiệt tình, nhiệt tâm, nhiệt huyết, hăng hái, đam mê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enthousiasme
nhiệt tình(zeal) |
nhiệt tâm(zeal) |
nhiệt huyết(zeal) |
hăng hái
|
đam mê
|
Xem thêm ví dụ
Net als bij enthousiasme zullen de warmte die je in je presentatie legt en de andere emoties die je uit, in belangrijke mate afhangen van wat je zegt. Như trong trường hợp nhiệt tình, tình cảm nồng hậu mà bạn đặt trong lời diễn đạt và những cảm xúc khác mà bạn thể hiện, tùy thuộc phần lớn vào điều bạn nói. |
Hoe komt het dan dat het een spreker die liefde voor Jehovah heeft en die gelooft in wat hij zegt, aan enthousiasme in zijn spreken kan ontbreken? Vậy tại sao một diễn giả yêu mến Đức Giê-hô-va và tin những gì mình nói, lại có thể trình bày thiếu nhiệt tình? |
Hoewel ze zich verheugden in de kostbare waarheden die Jezus hun had geleerd, beseften ze heel goed dat niet iedereen hun enthousiasme deelde. Dù yêu thích lẽ thật quý giá mà Chúa Giê-su dạy, họ cũng biết rằng không phải mọi người đều có cùng cảm nghĩ như họ. |
Een leider met visie geeft geïnspireerde aanwijzingen, zorgt voor zingeving en richting, en wekt enthousiasme op bij de mensen om hem heen. Một vị lãnh đạo với tầm nhìn xa mang đến sự hướng dẫn đầy soi dẫn, tạo ra một ý thức về mục đích và làm cho những người xung quanh mình cảm thấy nhiệt tình. |
Aangezien zij uit de duisternis in Gods wonderbare licht zijn gekomen, willen zij zoveel mogelijk leren, en velen brengen een groot enthousiasme voor christelijke vergaderingen tot uitdrukking. Vừa mới ra khỏi nơi tối tăm bước vào nơi có ánh sáng huyền diệu của Đức Chúa Trời, họ muốn học hỏi càng nhiều càng tốt, và nhiều người bày tỏ sự sốt sắng nhiệt tình đối với các buổi họp đạo đấng Christ. |
(juli) Waarom is voorbereiding essentieel voor het ontwikkelen van enthousiasme in de velddienst? (Tháng 7) Tại sao cần phải chuẩn bị để vun trồng sự phấn khởi trong thánh chức rao giảng? |
Als wij een aandeel op de vergadering hebben, dienen wij met enthousiasme en overtuiging te spreken en het interessant, realistisch en praktisch te maken. (Châm 15:23; Công 15:3) Khi có phần trong buổi họp, chúng ta nên trình bày với sự nhiệt thành và tin tưởng, sao cho lý thú và thiết thực. |
We zijn daarmee begonnen in Pakistan met een beweging die Khundi heet, waarin we op straat werken om de jongeren aan te moedigen om authentiek enthousiasme voor de democratische cultuur te genereren. Và chúng ta đã bắt đầu ở Pakistan với một phong trào gọi là Khudi, nơi chúng ta làm việc trong dân để khuyến khích giới trẻ tạo ra các cam kết đúng đắn cho văn hóa dân chủ. |
Onder zijn hemelse opzicht namen zij het met enthousiasme op zich dit goede nieuws aan de natiën bekend te maken. Dưới sự chỉ huy của ngài từ trên trời, họ nhiệt tình đi thông báo tin mừng này cho mọi dân. |
Ik ben getuige geweest van zijn onophoudelijke enthousiasme, zijn gedrevenheid en vastberadenheid, zijn opgewekte aard en zijn grote verlangen om de Heer te dienen en te doen wat de Heiland van hem verwacht. Tôi đã chứng kiến tinh thần hăng hái vô bờ bến của ông, động lực và quyết tâm của ông, niềm vui của ông trong cuộc sống, và ước muốn sâu thẳm của ông để phục vụ Chúa và làm như Đấng Cứu Rỗi muốn ông phải làm. |
Helaas wisten we toen niet dat dit niet echt de plek was waar we moesten zoeken. We moesten er veel dieper induiken. Het onderzoek stopte en werd pas in 2000 opnieuw opgenomen, dankzij de interesse en het enthousiasme van de familie Guinness. Không may là khi đó, chúng tôi chưa biết rằng đó không hẳn là nơi mà chúng tôi phải tìm kiếm vì chúng tôi phải đi vào sâu hơn, do đó nghiên cứu này đã phải tạm dừng và chỉ mới được tiếp tục đến tận năm 2000 nhờ vào sự quan tâm và nhiệt tình của gia đình Guinness. |
Door hun vreugde en hun enthousiasme voor de prediking kreeg ook ik de smaak te pakken. Sự vui mừng và nhiệt thành của họ đối với thánh chức rao giảng đã khích lệ tôi. |
Ongeacht je culturele achtergrond of persoonlijkheid kun je enthousiasme aankweken. Bất luận sinh trưởng trong môi trường văn hóa nào hoặc có cá tính gì, bạn vẫn có thể tập tính nhiệt tình. |
Dat enthousiasme vind je in de cijfers terug. Những con số này phản ảnh lòng nhiệt thành đó. |
Ondanks mijn enthousiasme weigerden mijn familieleden aanvankelijk naar me te luisteren als ik over mijn pas verworven geloof vertelde. Lúc đầu, dù tôi nhiệt thành nhưng gia đình từ chối nghe về niềm tin tôi mới tìm được. |
Zo dienen ook degenen die toewijzingen op onze vergaderingen behartigen, Jezus na te bootsen door hun aandelen met warmte en enthousiasme te brengen, zodat ze een motiverende uitwerking hebben. Tương tự thế, những anh phụ trách các phần tại buổi họp nên bắt chước Giê-su bằng cách trình bày tài liệu với lòng nhiệt thành, hăng hái nhằm thúc đẩy người nghe. |
Enthousiasme passend bij het materiaal. Nhiệt tình phù hợp với tài liệu. |
Maar sommige punten vragen nu eenmaal om meer enthousiasme in de voordracht dan andere, en zulke punten moet je op kundige wijze door je lezing heen weven. Nhưng một số điểm tự nhiên đòi hỏi phải diễn đạt một cách nhiệt tình hơn so với những điểm khác, nên những điểm này phải được bố trí khéo léo khắp bài giảng của bạn. |
Zoals in Mosiah staat, ontvingen die gezinnen het woord van de Heer door hun profeet met enthousiasme en toewijding. Như đã được ghi trong Mô Si A, gia đình tiếp nhận lời của Chúa qua vị tiên tri của họ với lòng nhiệt tình và sự cam kết. |
Honderden vreemden schrijven vol enthousiasme over je. Hàng trăm người lạ sẽ viết nhiều thứ về các bạn. |
João Paulo zegt: „Het was moeilijk niet ons enthousiasme te verliezen door die goedbedoelde maar ontmoedigende adviezen.” Anh João Paulo nói: ‘Thật khó để giữ tinh thần tích cực khi nghe những lời như thế’. |
Even later merkte een andere leraar die langsliep het enthousiasme in het klaslokaal op en vroeg wat er aan de hand was. Lát sau, một thầy khác đi ngang qua, thấy không khí sôi động của lớp học, đến hỏi thăm. |
Hoe hebben de ouderlingen enthousiasme opgebouwd voor de hulppioniersdienst die maand? Các trưởng lão đã tạo sự phấn khởi đối với việc tiên phong phụ trợ trong tháng đó bằng cách nào? |
In zijn enthousiasme wacht Ammon niet op een antwoord. Trong niềm phấn khởi, Am Môn đã không chờ đợi câu trả lời. |
Hij was niet altijd Holocaustontkenner geweest, maar eind jaren 80 bekeerde hij zich ertoe met groot enthousiasme. Không phải lúc nào ông ta cũng là kẻ phủ nhận cuộc diệt chủng. Nhưng vào cuối những năm 80, ông ta đã hoàn toàn đi theo nó. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enthousiasme trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.