enseñando trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enseñando trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enseñando trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ enseñando trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giáo, người học, nhà mô phạm, giáo viê, 教員. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enseñando

giáo

người học

nhà mô phạm

giáo viê

教員

Xem thêm ví dụ

El Salvador Jesucristo pasó Su ministerio terrenal enseñando sobre Su poder de sanación y redención.
Đấng Cứu Rỗi đã dùng thời gian giáo vụ trên trần thế của Ngài để giảng dạy về quyền năng chữa lành và cứu chuộc của Ngài.
La hermana Núñez estaba enseñando a la clase de Rayitos de Sol.
Chị Nielson đang dạy lớp Thiếu Nhi Sunbeam.
Tras casi sesenta años en el ministerio de tiempo completo, me causa felicidad tener el gozo de seguir predicando y enseñando en mi asignación misional.
Sau gần 60 năm làm thánh chức trọn thời gian, tôi vui mừng có niềm vui được tiếp tục rao giảng và dạy dỗ trong nhiệm sở giáo sĩ của mình.
Como los primeros cristianos, sigamos “sin cesar enseñando y declarando las buenas nuevas acerca del Cristo” y su Reino mientras esperamos el galardón en el nuevo mundo de justicia de Jehová (Hechos 5:42; Santiago 5:11).
(2 Phi-e-rơ 3:10-13; Công-vụ 5:41) Giống như tín đồ Đấng Christ thời ban đầu, mong sao chúng ta tiếp tục “dạy-dỗ rao-truyền mãi về tin-lành của Đức Chúa Jêsus” và chính phủ Nước ngài trong lúc chờ đợi phần thưởng mình trong thế giới mới công bình của Đức Giê-hô-va.—Công-vụ 5:42; Gia-cơ 5:11.
Leemos que los apóstoles, “todos los días en el templo, y de casa en casa, continuaban sin cesar enseñando y declarando las buenas nuevas acerca del Cristo, Jesús” (Hechos 5:42; 17:2).
Chúng ta đọc về các sứ đồ: “Ngày nào cũng vậy, tại trong đền-thờ hoặc từng nhà, sứ-đồ cứ dạy-dỗ rao-truyền mãi về Tin-lành của Đức Chúa Jêsus, tức là Đấng Christ”.
Como pueblo, hemos seguido enseñando el mensaje cristiano hasta que, en la actualidad, nuestro singular programa misional cuenta con más de 60.000 misioneros de tiempo completo y con otros miles que sirven a medio tiempo.
Là một dân tộc, chúng ta đã tiếp tục giảng dạy sứ điệp của Ky Tô giáo cho đến ngày hôm nay khi chương trình truyền giáo độc đáo của chúng ta có hơn 60.000 người truyền giáo toàn thời gian, cộng thêm hằng ngàn người nữa đang phục vụ bán thời gian.
Le estábas enseñando como matar a uno.
Ông đã dạy cậu ta cách giết người.
Para 1930 "Adamski era una figura menor en la escena ocultista californiana", enseñando su mezcla personal de cristianismo y religiones orientales, la cual llamaba "cristianismo Progresivo Universal" y "Ley Universal".
Đến tận năm 1930 "Adamski chỉ là một hình tượng nhỏ bé trong khung cảnh huyền bí ở California", truyền dạy sự pha trộn cá nhân của ông về Kitô giáo và các tôn giáo phương Đông, mà ông gọi là "Cơ Đốc giáo Cấp tiến Toàn cầu" và "Luật Toàn cầu".
La respuesta es que les estamos enseñando a leer en cursos de alfabetización de la OTAN en asociación con entidades del sector privado y agencias de desarrollo.
Đáp án là, chúng tôi đang dạy họ học đọc và viết theo những khóa học do NATA tổ chức cộng tác cùng các đối tượng khu vực kinh tế tư nhân, cộng tác cùng các cơ quan phát triển.
Pues, ¡“todos los días en el templo y de casa en casa continuaban sin cesar enseñando y declarando las buenas nuevas acerca del Cristo, Jesús”!
“Ngày nào cũng vậy, tại trong đền-thờ hoặc từng nhà, sứ-đồ cứ dạy-dỗ rao-truyền mãi về tin mừng của Đức Chúa Giê-su, tức là đấng Christ”!
Él les fue enseñando cómo predicar y, al final, los envió para que predicaran solos.
Sau khi huấn luyện, Chúa Giê-su phái họ đi rao giảng.
Los guardias no tardaron en enterarse de que los apóstoles estaban en el templo de Jerusalén enseñando valientemente al pueblo la verdad sobre Jesucristo, es decir, realizando la misma actividad por la que los habían encarcelado.
Lính canh chẳng mấy chốc biết được các sứ đồ đang ở đền thờ Giê-ru-sa-lem, dạn dĩ giảng dạy cho dân chúng về Chúa Giê-su Christ—chính công việc khiến họ bị bắt!
Gale me estaba enseñando la isla.
Gale vừa dẫn tôi đi xem quanh đảo...
Por ejemplo, un niño podría dibujarse siendo bautizado, enseñando el Evangelio a un amigo o ayudando a alguien.
Ví dụ, một đứa trẻ có thể vẽ hình mình đang chịu phép báp têm, giảng dạy phúc âm cho một người bạn, hoặc giúp đỡ một người khác.
Sé que el presidente Monson es el vocero del Señor sobre la tierra hoy y que él continúa aprendiendo y enseñando tal como lo hizo José, porque la enseñanza ayuda a salvar vidas.
Tôi biết rằng Chủ Tịch Monson là người phát ngôn của Chúa trên thế gian ngày nay và rằng ông vẫn tiếp tục học hỏi và giảng dạy chúng ta như Joseph đã làm vì việc giảng dạy giúp cứu mạng người.
Fomente el entendimiento (al leer pasajes de las Escrituras): Coloque en la pizarra láminas de los siguientes acontecimientos: el bautismo de Cristo, Cristo con niños, Cristo orando y Cristo enseñando.
Khuyến khích sự hiểu biết (đọc thánh thư): Đặt các tấm hình về những sự kiện sau đây lên trên bảng: Đấng Ky Tô chịu phép báp têm, Đấng Ky Tô với các trẻ em, Đấng Ky Tô cầu nguyện, và Đấng Ky Tô giảng dạy.
La única manera de hacerlo es saludarlos, mirar su placa, llamarlos por su nombre y preguntarles a quiénes están enseñando.
Cách duy nhất để làm điều này là chào hỏi những người truyền giáo, nhìn vào thẻ tên của họ, gọi họ bằng tên, và hỏi họ đang giảng dạy cho ai.
¿Cómo podemos identificar a los que están adorando a Dios “con verdad”, y qué grupo lleva más de un siglo enseñando las verdades bíblicas?
Làm sao chúng ta có thể nhận ra ai là những người thờ phượng Đức Chúa Trời bằng “lẽ thật”, và nhóm người nào đã dạy lẽ thật Kinh Thánh hơn một thế kỷ qua?
Practique en casa para que cuando esté enseñando a los niños los pueda ver a ellos.
Thực tập ở nhà để khi dạy các em, các anh chị em có thể nhìn vào chúng.
¿Crees que me has estado enseñando del manual?
Bà tưởng bà dạy tất cả võ công từ bí kíp à?
Explique que el Salvador continuó enseñando a los nefitas sobre las bendiciones que recibirán las personas rectas.
Giải thích rằng Đấng Cứu Rỗi tiếp tục giảng dạy dân Nê Phi về các phước lành đang chờ đợi người ngay chính.
Lo último que escuché es que, en este momento, hay dos docenas de universidades en China enseñando todo en inglés.
Mới đây tôi nghe rằng có 24 trường đại học ở Trung Quốc bây giờ đang dạy tất cả bằng tiếng Anh.
Momentos antes, Jesús estaba enseñando a sus discípulos, y alguien lo interrumpió para decirle: “Tu madre y tus hermanos están parados fuera, y procuran hablarte”.
Chúa Giê-su đang dạy môn đồ thì có người ngắt lời ngài và nói: “Mẹ và anh em thầy ở ngoài, muốn nói cùng thầy”.
* Cuando me preparo para enseñar, me centro más en las personas a las que estoy enseñando que en hacer una presentación.
* Khi chuẩn bị giảng dạy, tôi tập trung vào những người mà tôi đang giảng dạy hơn là đưa ra một phần trình bày.
9 Ahora bien, ¿qué puede decirse de la acusación: “Se rumorea [...] que has estado enseñando a los judíos entre las naciones [...] que ni circunciden a sus hijos ni anden en las costumbres solemnes”?
9 Còn về các tin đồn cho rằng Phao-lô đã dạy những người Do Thái sống giữa dân ngoại “đừng cắt bì cho con cũng đừng làm theo các tục lệ” thì sao?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enseñando trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.