enquête trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enquête trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enquête trong Tiếng Hà Lan.
Từ enquête trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là khảo sát, khảo cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enquête
khảo sát, khảo cứunoun |
Xem thêm ví dụ
▪ Uit een recente enquête onder 1646 wetenschappers van 21 topuniversiteiten in de VS bleek dat maar een derde koos voor de uitspraak „Ik geloof niet in God”. ▪ Gần đây, một cuộc khảo sát trên 1.646 giáo sư khoa học, tại 21 trường đại học danh tiếng của Hoa Kỳ, cho thấy chỉ một phần ba chọn câu: “Tôi không tin có Đức Chúa Trời”, để nói lên quan điểm của mình. |
Deze enquête duurt meer dan een dag. Một cuộc khảo sát mất đến hơn một ngày. |
BIJ een recente enquête werd aan ruim 550 beroepsadviseurs op het gebied van gezinsproblemen de vraag gesteld welke eigenschappen zij het meest aantroffen in sterke gezinnen. Trong một cuộc thăm dò mới đây hỏi trên 550 nhà chuyên môn khuyên các gia đình xem họ nghĩ những yếu tố nào họ thường thấy nhất trong các gia đình vững chắc. |
Uit een enquête in de Verenigde Staten bleek dat 80 procent van de bevolking „van mening is dat de weg tot redding niet tot één geloof beperkt hoeft te zijn”. Một cuộc thăm dò ở Hoa Kỳ cho thấy 80 phần trăm người Mỹ “tin rằng có nhiều đường dẫn đến sự cứu rỗi”. |
In een enquête waaraan door 52.000 personen werd deelgenomen, zei meer dan 40 procent dat zij zich „dikwijls eenzaam” voelden. Trong một cuộc thăm dò ý kiến của 52.000 người, thì có hơn 40% công nhận rằng họ “thường cảm thấy cô đơn”. |
In een enquête in Duitsland onder jongeren van zeventien tot twintig jaar gaf ruim een kwart van de meisjes aan dat ze ongewenst seksueel contact hadden gehad onder invloed van lichamelijk geweld, verbale druk, alcohol of drugs. Còn trong một cuộc thăm dò các thanh thiếu niên tuổi từ 17 đến 20 ở Đức, hơn một phần tư các bạn gái nói họ từng bị cưỡng ép quan hệ tình dục bằng bạo lực, lời nói, ma túy hoặc rượu. |
Diezelfde enquête wees uit dat 90 procent van je vrienden wil weten of ze iets hebben gedaan wat je naar vond. Một khảo sát tương đồng cho thấy 90% bạn của bạn muốn biết liệu họ có làm gì phật ý bạn. |
Een onder jonge mensen gehouden enquête wees uit dat eerlijkheid een deugd is die door zeventig procent van de ondervraagden hoog werd aangeslagen. Theo một cuộc thăm dò giữa giới trẻ, lương thiện là một đức tính được 70 phần trăm những người được phỏng vấn đánh giá cao. |
Een recente wereldwijde enquête stelde vast dat 17% van de topjobs in de media nog steeds in handen van mannen zijn. Một khảo sát toàn cầu gần đây cho thấy 73% chức vụ quản lý truyền thông vẫn do đàn ông chiếm giữ. |
Volgens een enquête die in het katholieke weekblad Le Pèlerin werd gepubliceerd, gelooft een verbazingwekkende negentig procent van de bevolking van Frankrijk, waar de meeste mensen belijden rooms-katholiek te zijn, niet meer in het bestaan van zonde. Theo một cuộc thăm dò ý kiến đăng trong tuần san Công giáo Le Pèlerin thì có 90 phần trăm dân số tại Pháp không còn tin về tội lỗi nữa, điều thật đáng ngạc nhiên vì đa số dân chúng Pháp tự xưng theo đạo Công giáo La-mã! |
Uit een enquête bleek dat de helft van de Franse katholieken alleen bij speciale gelegenheden zoals een bruiloft naar de kerk gaat. Một cuộc khảo sát cho thấy rằng phân nửa người Công giáo ở Pháp chỉ đến nhà thờ vào những dịp đặc biệt, chẳng hạn như lễ cưới. |
Vul de enquête in door hieronder op de knop Pre-kwalificatie te klikken. Vui lòng điền vào bản khảo sát bằng cách nhấp vào nút Sơ tuyển bên dưới. |
In een recente enquête van Google, gehouden onder 570 gebruikers, gaf bijna de helft van de respondenten aan dat wachten tot langzame pagina's zijn geladen voor hen de grootste ergernis vormt wanneer zij op het mobiele internet surfen. Trong cuộc thăm dò ý kiến gần đây của Google với 570 người trả lời, gần một nửa cho biết họ thất vọng nhất khi duyệt qua Web di động là đợi các trang tải chậm. |
In 2008 hield het Josephson Institute een enquête onder zo’n 30.000 leerlingen in het voortgezet onderwijs in de VS, en 64 procent gaf toe in dat jaar weleens bij een proefwerk of examen gespiekt te hebben. Năm 2008, Học viện Josephson khảo sát gần 30.000 học sinh trung học phổ thông ở Hoa Kỳ, và 64% em đã thừa nhận rằng họ gian lận trong kỳ kiểm tra năm ấy. |
Meer dan zeventig procent van de studenten in een in Europa gehouden enquête was van mening dat ethiek en zakenleven nauwelijks of niet te combineren zijn. Trên 70% học sinh trong một cuộc thăm dò ở Âu châu xác nhận rằng đạo đức có ít hoặc không có vai trò nào trong đời sống của giới kinh doanh. |
We sturen periodiek een programma-enquête naar alle begunstigden om inzicht te krijgen in hoe uw organisatie Ad Grants gebruikt. U moet de enquête invullen om te kunnen deelnemen aan het programma. Theo định kỳ, chúng tôi sẽ gửi một bản khảo sát chương trình tới tất cả Người thụ hưởng để hiểu cách tổ chức của bạn sử dụng và hưởng lợi từ Ad Grants và yêu cầu bạn trả lời kĩ càng để tham gia vào chương trình. |
▪ Uit een enquête onder 2200 Britten bleek dat maar 22 procent geloofde dat er een persoonlijke God is die de wereld heeft geschapen en naar gebeden luistert. ▪ Một cuộc thăm dò trên 2.200 người Anh cho thấy rằng chỉ 22% tin có một đấng đã tạo ra trái đất và lắng nghe lời cầu nguyện. |
Volgens een enquête in de Verenigde Staten gelooft 75 procent van de studenten dat je niet kunt spreken van goed en kwaad en dat de uiteenlopende denkbeelden op dat gebied worden bepaald door „individuele normen en waarden en culturele diversiteit”. Theo một cuộc thăm dò ý kiến ở Hoa Kỳ, 75 phần trăm sinh viên sắp tốt nghiệp đại học tin rằng không có gì là đúng hoặc sai, và những khái niệm về thiện hoặc ác là tùy vào “văn hóa và quan niệm của mỗi người”. |
Dit lijkt wel een grappige cartoon, maar kijk eens naar mijn online- enquête. Xem ra, nó có vẻ là mẩu tranh hài, nhưng hãy xem kết quả cuộc khảo sát trực tuyển tôi đã làm. |
Uit een in 1996 gehouden enquête bleek zelfs dat 89 procent van de Canadezen de voorkeur zou geven aan een alternatief voor donorbloed. Thực vậy, cuộc thăm dò dư luận năm 1996 cho thấy rằng 89 phần trăm người Canada muốn phương pháp trị liệu không dùng máu mà người khác hiến. |
Volgens een recente enquête waarvan in het tijdschrift Time melding werd gemaakt, gelooft meer dan twee derde van de Amerikanen in wonderen. Theo một cuộc thăm dò dư luận gần đây đăng trong tạp chí Time, có hơn hai phần ba người Mỹ tin vào phép lạ. |
Volgens een recente Gallup-enquête gelooft 96 procent van de Amerikanen in God, en de meesten van hen bidden tot hem. Theo một cuộc thăm dò dư luận quần chúng gần đây, 96 phần trăm người Mỹ tin có Đức Chúa Trời, và hầu hết những người này đều cầu nguyện với Ngài. |
(Gelach) Combineer dat met een demografische en gezondheidsenquête die door USAID in ontwikkelingslanden in Afrika werd afgenomen, een enquête die rechtstreeks de hiv-status kan meten van families die bijvoorbeeld op het platteland van Nigeria leven. (Cười) Kết hợp với cuộc điều tra Nhân khẩu học và Sức khỏe thu thập bởi USAID ở các nước đang phát triển ở Châu Phi, ví dụ vậy, mà cuộc điều tra đó có thể thống kê một cách trực tiếp tình trạng HIV của các hộ gia đình ở, ví dụ như, vùng nông thôn Nigeria. |
Maar volgens een recente in de Verenigde Staten gehouden enquête meende slechts 33 procent van de geënquêteerden dat de geboorte van Christus het belangrijkste aspect van Kerstmis is. Nhưng gần đây theo cuộc thăm dò dư luận ở Mỹ, chỉ có 33 phần trăm những người cho ý kiến nghĩ rằng sự sinh ra của Đấng Christ là khía cạnh quan trọng nhất của Lễ Giáng Sinh. |
Uit een in 1990 gehouden enquête onder 1000 studenten in Duitsland bleek dat terwijl 16,5 procent van hen het vertrouwen had dat politici de problemen in de wereld konden oplossen, tweemaal zoveel studenten sterke twijfels uitten. Vào năm 1990, một cuộc thăm dò ý kiến của 1.000 sinh viên Đức cho thấy rằng trong khi 16,5 phần trăm tin tưởng rằng những chính trị gia có thể giải quyết những vấn đề của thế giới, thì gấp hai lần số người đó biểu lộ nhiều nghi ngờ. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enquête trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.