enige trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ enige trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enige trong Tiếng Hà Lan.
Từ enige trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là chỉ, mấy, duy nhất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ enige
chỉpronoun verb noun adverb Het enige wat mist is een gouden randje en een zonnehoed. Nó chỉ thiếu dây trang trí và nón trùm. |
mấyadverb Het enige wat jij nog hebt is je machines en je valse hoop. Tất cả những gì cậu còn là mấy cỗ máy này và hi vọng sai lầm của cậu. |
duy nhấtadjective Je bent de enige die het systeem kent, de enige die de archieven beschermt. Cha là người duy nhất biết hệ thống, người duy nhất để bảo vệ Archives. |
Xem thêm ví dụ
Misschien zijn ze ook echt anders ingesteld bij dieren zonder enige veroudering. Maar we weten het niet. Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này. |
Het enige wat we konden doen, was proberen de haven in Apia, 64 kilometer verderop, te bereiken. Tất cả những gì chúng tôi có thể làm là cố gắng tới bến cảng cách đó 64 kilômét ở Apia. |
Aanbieder van alle en enige entertainment en afleiding. Người cung cấp tất cả các trò giải trí... và tiêu khiển ở đây. |
Het Koninkrijk zal alle door mensen ontworpen heerschappijen verbrijzelen en de enige regering zijn die bestuur over de aarde uitoefent. Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất. |
We moeten ouders uit hun dwangbuis halen dat de enige ideeën die we thuis kunnen uitproberen afkomstig zijn van psychiaters of zelfhulp- goeroes of andere gezinsdeskundigen. Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình. |
In tegenstelling daarmee ‘waren de oude Egyptenaren het enige oosterse volk dat geen baard droeg’, zegt de Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature van McClintock en Strong. Trái lại, Bách khoa tự điển văn chương Kinh Thánh, thần học và giáo hội (Cyclopedia of Biblical, Theological, and Ecclesiastical Literature) của hai tác giả McClintock và Strong viết: “Ai Cập cổ đại là dân tộc Đông Phương duy nhất không chấp nhận việc để râu”. |
Het enige waarin jullie van elkaar verschillen, van persoon tot persoon in dit publiek, is de specifieke 'als' waar je je aandacht op richt. Và ngay bây giờ, điều khác biệt duy nhất giữa những người trong khán đài này là cái "nếu như" cụ thể nào mà bạn đang tập trung vào? |
Uw handtekening stuurde mij naar de rioolputten, als enige vrouw in een groep mannen.’ Với chữ ký của ông, ông đã gửi tôi đi đào cống, người phụ nữ duy nhất trong một nhóm đàn ông.” |
En de causaliteit vereist enige discussie. Và quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc. |
De oorlogsmetafoor nodigt ons uit om te zeggen dat jij hebt gewonnen, al ben ik de enige die iets heeft bijgeleerd. Vâng, ẩn dụ chiến tranh dường như ép buộc chúng ta phải thốt ra rằng bạn đã thắng, mặc dù tôi lại là người duy nhất thu về được kết quả. |
Hij legde uit dat prijssignalen de enige manier zijn, waarop economische beslisser onbewuste- of verspreide kennis aan elkaar kunnen communiceren, waardoor het een stuk gemakkelijker wordt het economische calculatieprobleem op te lossen. Theo ông, các tín hiệu giá cả là phương tiện duy nhất cho phép mỗi bên ra quyết định trong nền kinh tế trao đổi với nhau các thông tin hiểu ngầm và thông tin phân tán, để giải quyết vấn đề về tính toán kinh tế. |
Analytics ontvangt app-gebeurtenissen vanwege verschillende redenen meestal met enige vertraging, bijvoorbeeld als apps in de offline modus worden gebruikt. Analytics thường nhận sự kiện ứng dụng hơi chậm do nhiều lý do, bao gồm cả việc dùng ứng dụng ở chế độ ngoại tuyến. |
'Een flits van vervaagde bliksem schoot via de zwarte kader van de ramen en ebde zonder enige ruis. Đèn flash của sét đã bị mờ lao trong qua khung màu đen của cửa sổ và đã giảm xuống ra mà không có bất kỳ tiếng ồn. |
’Nu weet ik dat je in mij gelooft, want je hebt mij je zoon, je enige, niet onthouden.’ Giờ thì ta biết ngươi tin nơi ta, vì ngươi đã không tiếc con ngươi, con trai một ngươi, mà dâng cho ta’. |
De Volksrepubliek wordt sindsdien als "enige wettige vertegenwoordiger van China binnen de Verenigde Naties" gezien. Nghị quyết tuyên bố "rằng những đại diện của Chính phủ Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa là những đại diện hợp pháp duy nhất của Trung Quốc tại Liên Hiệp Quốc." |
Zoals uit deze commentaren blijkt, ben je niet de enige die dit soort problemen heeft. Lời của các bạn trẻ nói trên cho thấy không chỉ mình bạn phải đương đầu với thử thách. |
‘Nooit heeft enige passage uit de Schrift een mensenhart sterker getroffen dan deze op dat moment het mijne. “Thật chưa có một đoạn thánh thư nào lại có tác dụng xúc động tâm hồn con người mãnh liệt bằng đoạn thánh thư này đối với tôi lúc bấy giờ. |
Offers brengen is de enige manier. Hy sinh là cách duy nhất. |
Toen ik me enige tijd zo had gevoeld en om hulp had gebeden, kwam mij iets in gedachte wat ik enkele jaren daarvoor had gelezen en in de computer had opgeslagen. Sau khi trải qua tâm trạng này trong một thời gian và cầu nguyện để được giúp đỡ, thì có một điều, mà tôi đã đọc và đánh dấu trong máy vi tính của tôi vài năm về trước, đến với tâm trí tôi. |
Ik ben de enige met een zesde zintuig. Tôi chính là người duy nhất có giác quan thứ sáu ở đây! |
Een reis naar Hyperborea, het land van de Arimaspi is Kassims enige kans. Cuộc du hành đến Hyperborea, vùng đất của người Arimaspi,... là cách duy nhất có khả năng hồi phục cho Hoàng tử Kassim. |
De enige avond dat we erbij horen. Đêm duy nhất trong năm mà chúng ta có thể hòa nhập. |
Door dit alles wordt de aandacht op één feit gevestigd: Jehovah is heilig, en hij verleent niet zijn goedkeuring aan enige soort zonde of verdorvenheid en ziet dat ook niet door de vingers (Habakuk 1:13). Tất cả những điều này lưu ý chúng ta đến một sự thật: Đức Giê-hô-va là thánh, và Ngài không dung túng hoặc chấp nhận tội lỗi hoặc bất cứ sự bại hoại nào. |
Is hij de enige met lef? Một tên khách lạ là người duy nhất có can đảm sao? |
Had dit enige betekenis voor degenen die het pinksterfeest vierden? Đối với những người cử hành Lễ Ngũ Tuần, điều này có ý nghĩa gì không? |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enige trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.