enginn trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ enginn trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ enginn trong Tiếng Iceland.

Từ enginn trong Tiếng Iceland có nghĩa là không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ enginn

không

interjection numeral adverb

Hvað ef þú flyttir ræðu og enginn kæmi?
Nếu bạn phát biểu nhưng không ai tới thì sao?

Xem thêm ví dụ

Enginn mađur hefur komiđ í ūennan kastala.
Không con người nào trong lâu đài này được.
Enginn mađur fær drepiđ mig.
Không kẻ nào có thể giết được ta.
Enginn annar hefur fært sambærilega fórn eða veitt sambærilega blessun.
Không một ai đã có một sự hy sinh hoặc ban cho một phước lành mà có thể sánh được.
Hvaða markmiði nær enginn okkar?
Tất cả chúng ta trật mục tiêu nào?
Í Hebresku ritningunum segir um Jesú Krist: „Hann bjargar hinum snauða, er hrópar á hjálp, og hinum þjáða, er enginn liðsinnir.
Kinh Thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ báo trước về Chúa Giê-su: “Người sẽ giải kẻ thiếu-thốn khi nó kêu-cầu, và cứu người khốn-cùng không có ai giúp-đỡ.
Frelsari okkar, Jesús Kristur, sem sér allt frá upphafi til endiloka, þekkti mjög vel leiðina sem hann myndi fara til Getsemane og Golgata, þegar hann lýsti yfir: „Enginn, sem leggur hönd á plóginn og horfir aftur, er hæfur í Guðs ríki“ (Lúk 9:62).
Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62).
Enginn getur staðið undir slíku nafni nema almáttugur skaparinn.
Chỉ Đấng Tạo Hóa đầy quyền năng mới có thể hành động phù hợp với danh như thế.
Við fáum aðeins lifað með því að tilbiðja Guð, allir verða að gera það fyrir sig sjálfa, enginn getur gert það fyrir aðra.
Chúng ta chi có thể sống bằng cách thờ phượng Thượng Đế của chúng ta; tất cả phải làm điều đó; không một ai có thể làm thay cho người khác.
Ef hver meðlimur fjölskyldunnar mætir stundvíslega í fjölskyldunámið fer enginn tími til spillis.
Nếu mỗi người có mặt đúng giờ cho buổi học hỏi gia đình thì cả nhà tiết kiệm được thời giờ.
Korintubréf 2:7; Jakobsbréfið 2:13; 3:1) Enginn sannkristinn maður vill líkjast Satan og vera grimmur, harður og miskunnarlaus.
(2 Cô-rinh-tô 2:7; Gia-cơ 2:13; 3:1) Tất nhiên, không tín đồ Đấng Christ chân chính nào muốn bắt chước Sa-tan, trở nên ác nghiệt, khe khắt và nhẫn tâm.
Enginn ákveður gerræðislega að það sé brottrekstrarsök að iðka einhverja ákveðna synd.
Không ai được độc đoán ấn định phạm tội nào thì phải khai trừ.
Enginn getur forðað sér undan prédikun Guðsríkis.
Khó thể trốn tránh nghe rao giảng về Nước Trời.
Enginn sagđi ađ ūađ yrđi sanngjarnt.
Có ai nói sẽ công bằng đâu.
4 Það leikur enginn vafi á því hvers konar hugarfar Biblían hvetur okkur til að hafa gagnvart yfirvofandi eyðingu þessa heimskerfis.
4 Kinh Thánh cho biết rõ chúng ta nên có thái độ nào về sự hủy diệt sắp tới của thế gian này.
Charles Darwin hélt því fram að þær smáu breytingar, sem hægt væri að sjá, væru vísbending um að einnig gætu átt sér stað miklu stærri breytingar sem enginn hefur þó séð.17 Hann taldi að milljónir ólíkra lífsforma á jörðinni hefðu þróast smám saman af einhverjum einföldum og upprunalegum lífsformum, með mörgum ,smávægilegum breytingum‘ á óralöngum tíma.18
Thí dụ, ông Charles Darwin dạy rằng những thay đổi nhỏ chúng ta thấy ám chỉ là những thay đổi lớn có thể xảy ra, nhưng không ai thấy17. Ông cho rằng qua thời gian dài, một số hình thái ban đầu, được gọi là hình thái sự sống đơn giản, tiến hóa dần thành hàng triệu hình thái sự sống khác nhau trên trái đất, nhờ “những thay đổi rất nhỏ”18.
Þessir og aðrir sjúkdómar eru samt raunveruleiki jarðlífsins, hversu yfirþyrmandi sem þeir kunna að vera, og enginn ætti að fyrirverða sig fyrir að viðurkenna þá, fremur en að viðurkenna þrálátan blóðþrýsting eða skyndilega birtingu illkynja æxlis.
Cho dù những căn bệnh này có thể rắc rối đến đâu đi nữa, thì những nỗi đau khổ này cũng là thực tế của cuộc sống trần thế, và không nên xấu hổ khi thừa nhận chúng chẳng khác gì thừa nhận một cuộc chiến đấu với bệnh huyết áp cao hoặc ung thư bướu bất ngờ.
En við Jósef sagði hann: „Af því að Guð hefur birt þér allt þetta þá er enginn svo hygginn og vitur sem þú.
Vua phán với Giô-sép: “Vì Đức Chúa Trời xui cho ngươi biết mọi việc nầy, thì chẳng còn ai được thông-minh trí-huệ như ngươi nữa.
Hann er þakklátur fyrir þá miklu blessun sem hann hefur hlotið og hlakkar til þess dags þegar „enginn borgarbúi mun segja: ,Ég er veikur.‘“ – Jes.
Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh.
Enginn nema Jehóva og sonur hans, sem er höfuð safnaðarins, hafa getað verndað fólk sitt gegn spillingu á þessum spillingartímum.
Chỉ có Đức Giê-hô-va, với Con Ngài là Đầu hội thánh, mới có thể che chở dân Ngài khỏi sự bại hoại trong thời kỳ bại hoại này.
Einn af vörðunum skoðaði nokkur blöð sem voru tekin af okkur og sagði: ,Enginn getur bugað ykkur ef þið haldið áfram að lesa þau!‘
Sau khi xem xét một số tạp chí của chúng tôi bị tịch thu, một lính canh tuyên bố: ‘Nếu tiếp tục đọc những tạp chí này thì không điều gì có thể thắng được các anh!’.
Enginn vill sjá ūig deyja.
Phải, không có ai muốn thấy anh bị giết.
Enginn hreyfi sig!
Không ai được cử động.
Það er enginn nema eiginkonan sem á þann rétt að hafa kynmök við eiginmanninn og að sama skapi á eiginmaðurinn einn þann rétt að hafa kynmök við eiginkonu sína.
Quan hệ với chồng là một đặc quyền của người vợ, người chồng cũng chỉ có đặc quyền ấy với vợ mình mà thôi.
Ūađ er enginn vafi á ūví ađ ūađ sem ūar er ađ sjá mun vekja mikla hrifningu barnanna.
Chắc chắn sê hoàn toàn lôi cuốn đám trẻ con.
Almenn viðmiðunarregla, sem finna má hjá heilbrigðum fjölskyldum, er sú að „enginn fer í háttinn reiður út í annan,“ skrifaði frumkvöðull könnunarinnar.4 Fyrir meira en 1900 árum sagði Biblían: „Ef þér reiðist, þá syndgið ekki. Sólin má ekki setjast yfir reiði yðar.“
Người tổ chức cuộc thăm dò ý kiến ghi nhận rằng những gia đình lành mạnh thường theo biện pháp là “không ai đi ngủ khi còn giận người khác”.6 Tuy nhiên, cách đây hơn 1.900 năm, Kinh-thánh khuyên bảo: “Ví bằng anh em đương cơn giận, thì chớ phạm tội; chớ căm-giận cho đến khi mặt trời lặn” (Ê-phê-sô 4:26).

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ enginn trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.