engels trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ engels trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ engels trong Tiếng Hà Lan.

Từ engels trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là tiếng anh, tiếng Anh, Tiếng Anh, người Anh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ engels

tiếng anh

noun

Mijn moeder spreekt niet zo erg goed Engels.
Mẹ của tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.

tiếng Anh

proper

Mijn moeder spreekt niet zo erg goed Engels.
Mẹ của tôi không nói tiếng Anh giỏi lắm.

Tiếng Anh

adjective (de taal)

Hij ging daar naartoe om Engels te leren.
Anh ấy đi đến đấy để học tiếng Anh.

người Anh

proper

Neen, ik ben Engels.
Không phải, tôi là người Anh.

Xem thêm ví dụ

Herhaaldelijk hebben degenen die van huis tot huis gaan, de duidelijke bewijzen gezien dat engelen hen naar de mensen leiden die hongeren en dorsten naar rechtvaardigheid.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Miljoenen luisteraars en kijkers over de hele wereld maken gebruik van Mormon Channel, een uitzending in het Engels en Spaans die 24 uur per dag, 7 dagen in de week vanaf Temple Square in Salt Lake City (Utah, VS) wordt uitgezonden.
Hàng triệu khán thính giả trên toàn thế giới thưởng thức Mormon Channel, được phát sóng bằng tiếng Anhtiếng Tây Ban Nha 24 giờ một ngày, bảy ngày một tuần, từ Khuôn Viên Đền Thờ ở Salt Lake City, Utah, Hoa Kỳ.
Michaël is dus de Aanvoerder van een leger getrouwe engelen.
Khải-huyền cũng miêu tả Chúa Giê-su là Đấng Lãnh Đạo đoàn thiên binh trung thành.
Eeuwenlang spraken de Britten vrolijk oud- Engels, maar in de jaren 700 begon een reeks Viking- invasies, die bleven doorgaan tot een verdrag het eiland verdeelde.
Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa.
Hoewel velen geen Engels spraken, voelden zij zich daardoor betrokken bij de nieuwe benadering van ons zendingswerk.
Mặc dù có nhiều người không nói tiếng Anh, nhưng họ cũng cảm thấy là một phần của sự đổi mới nỗ lực truyền giáo của chúng ta.
Over Babylon de Grote, het wereldomvattende stelsel van valse religie, vertelt Openbaring 18:21, 24 ons: „Een sterke engel hief een steen op gelijk een grote molensteen en slingerde hem in de zee en zei: ’Zo zal Babylon, de grote stad, met een snelle worp worden neergeslingerd, en ze zal nooit meer gevonden worden.
Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa.
In theorie is het dus mogelijk voor een lokale amateurclub om de top van het Engelse voetbal te bereiken en kampioen te worden van de Premier League.
Theo giả thuyết, vẫn có khả năng một CLB nghiệp dư ở địa phương có thể lên chơi ở hạng đấu cao nhất và trở thành nhà vô địch của Premier League.
Toen de vijfde engel op zijn trompet blies, zag Johannes ‘een ster’ uit de hemel naar de aarde vallen.
Khi thiên sứ thứ năm thổi kèn, Giăng thấy “một ngôi sao” từ trời rơi xuống đất.
‘En toen zij opkeken om te zien, richtten zij hun blik hemelwaarts, en [...] zij zagen engelen uit de hemel afdalen als het ware te midden van vuur; en zij kwamen neer en omringden die kleinen, [...] en de engelen dienden hen’ (3 Nephi 17:12, 21, 24).
“Và khi đưa mắt nhìn lên trên trời, họ thấy các tầng trời mở ra, và họ trông thấy các thiên sứ từ trời hạ xuống như đang ở giữa một đám lửa. Rồi các vị này giáng xuống bao quanh các trẻ nhỏ, ... và các thiên sứ này phục sự chúng” (3 Nê Phi 17:12, 21, 24).
‘O, dat ik een engel ware en mijn hartenwens vervuld kreeg, dat ik mocht uitgaan en spreken met de bazuin Gods, met een stem die de aarde doet beven, en ieder volk bekering toeroepen!
“Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người!
De Duivel oefent zijn macht dus uit via andere opstandige engelen, die „hun eigen juiste woonplaats [in de hemel] hebben verlaten” (Judas 6).
Điều đó cho thấy để đạt mục đích, Ma-quỉ dùng các thiên sứ phản nghịch khác, là những kẻ rời bỏ “chỗ riêng mình” ở trên trời.—Giu-đe 6.
De engelen zwichten, niet voor het menselijk lichaam, maar voor de menselijke ziel.
Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người
Het is in het stadje San Engel.
Nó đang ở trong thị trấn San angel.
105 En voorts, nog een engel zal zijn bazuin laten schallen, die de zesde engel is, en zeggen: Zij die alle natiën heeft doen drinken van de wijn van de drift van haar ontucht, is agevallen; zij is gevallen, gevallen!
105 Và lại nữa, một thiên sứ khác sẽ thổi vang lên tiếng kèn đồng của mình, đó là vị thiên sứ thứ sáu, lời rằng: Nó đã ađổ rồi, kẻ đã làm cho mọi quốc gia phải uống rượu thông dâm thịnh nộ của nó; nó đã đổ rồi, đã đổ rồi!
O, als elke jongeman, elke Aäronisch-priesterschapsdrager, nu eens ten volle besefte dat zijn priesterschap de sleutels van de bediening van engelen in zich draagt.
Ôi, thật là tuyệt diệu biết bao nếu mỗi thiếu niên, mỗi người nắm giữ Chức Tư Tế A Rôn, có thể thấu hiểu rằng chức tư tế của mình có những chìa khóa của sự phù trợ của thiên sứ.
Ze beseffen dat de vier engelen die de apostel Johannes in een profetisch visioen zag, ’de vier winden van de aarde stevig vasthouden, opdat er geen wind over de aarde waait’.
Họ nhận biết bốn thiên sứ trong sự hiện thấy có tính tiên tri của sứ đồ Giăng đang “cầm bốn hướng gió lại, hầu cho không gió nào thổi trên đất”.
6, 7. (a) Waaruit blijkt dat de engelen ons predikingswerk steunen?
6, 7. (a) Điều gì cho thấy thiên sứ hỗ trợ công việc rao giảng của chúng ta?
Bijgevolg waarschuwden Jehovah’s engelen Lot voor de ophanden zijnde vernietiging.
Vì vậy, thiên sứ của Đức Giê-hô-va báo cho Lót biết về sự hủy diệt sắp đến.
Ten tweede zei de engel: „Vreest God.”
Thứ nhì, thiên sứ ra lệnh: “Hãy kính-sợ Đức Chúa Trời”.
In 1957 ging hij studeren aan het Amherst College daar hij net als zijn vader een medisch dokter wilde worden, maar uiteindelijk haalde hij zijn bachelor in Engelse literatuur.
Năm 1957, ông theo học tại trường Cao đẳng Amherst, có ý định theo bước chân của cha mình như theo nghề bác sĩ, nhưng cuối cùng tốt nghiệp với bằng cử nhân văn học Anh.
Spreek je Engels?
Cô biết nói tiếng Anh không?
36 Of zijn engelen opgehouden te verschijnen aan de mensenkinderen?
36 Hay phải chăng các thiên sứ đã thôi không còn hiện đến với con cái loài người nữa?
Ja, degenen die dienden, waren hemelse engelen!
Đúng vậy, đó là thiên sứ trên trời!
De bijbel zegt niet of het hier ging om de hulp van engelen, een meteorietenregen die door Sisera’s wijze mannen als een teken van onheil werd beschouwd, of misschien astrologische voorzeggingen voor Sisera die vals bleken te zijn.
Kinh Thánh không nói rõ điều đó có liên hệ đến sự giúp đỡ của thiên sứ, mưa thiên thạch mà các thuật sĩ của Si-sê-ra cho là điềm gở, hoặc những lời tiên đoán sai dựa theo chiêm tinh.
Op soortgelijke manier wil Satan, de valse „engel des lichts”, Gods volk beroven van hun verhouding met Hem.
Tương tự thế, Sa-tan, kẻ giả làm “thiên-sứ sáng-láng”, muốn cướp đi mối quan hệ giữa Đức Chúa Trời và dân Ngài.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ engels trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.