en prévision de trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en prévision de trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en prévision de trong Tiếng pháp.

Từ en prévision de trong Tiếng pháp có nghĩa là phòng khi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en prévision de

phòng khi

Xem thêm ví dụ

Votre corps se réchauffe en prévision de l'accueil de ce nouveau petit œuf fertilisé.
do đó nhiệt độ cơ thể tăng lên để chuẩn bị cho việc làm tổ cho trứng mới
Il leur donna l’eau du baquet de Maman, qu’il avait empli en prévision de la lessive du lendemain.
Bố cho chúng uống nước trong khạp của Mẹ đã được đổ đầy để dành cho sáng hôm sau.
En prévision de ce résultat, il creuse un pressoir.
Dự kiến điều này, ông đóng một dàn ép nho.
Intégré ne veut pas dire non malléable; cela signifie organisé en prévision de l'expérience. "
Cái có sẵn không có nghĩa là không thay đổi được, nó có nghĩa là được tổ chức trước khi có trải nghiệm. "
En prévision de ce “jour” de jugement, Jésus accomplit dès maintenant une œuvre de jugement capitale.
Để chuẩn bị cho “ngày” phán xét đó Giê-su hiện đang làm một công việc phán xét, phải, ngay lúc này đây!
En prévision de ce chantier, Leonardo a élaboré ses propres outils.
Đểthể tham gia vào công trình xây cất ấy, ông Leonardo tự làm ra dụng cụ riêng.
* Où Léhonti rassemble-t-il son armée en prévision de la bataille ?
* Lê Hôn Ti đã tập hợp quân đội của mình để chuẩn bị cho trận chiến ở đâu?
b) En prévision de quelle attaque imminente les paroles de Jéhovah sont- elles particulièrement encourageantes aujourd’hui ?
(b) Ngày nay, lời của Đức Giê-hô-va đem lại sự khích lệ đặc biệt trước cuộc tấn công sắp tới nào?
Je l'ai cherché en prévision de cette conversation.
Phải tôi đã tìm nó để đề phòng cho cuộc nói chuyện này
Intégré ne veut pas dire non malléable; cela signifie organisé en prévision de l'expérience."
Cái có sẵn không có nghĩa là không thay đổi được, nó có nghĩa là được tổ chức trước khi có trải nghiệm."
Le professeur Youens a un empêchement, on va revoir le chapitre 26 en prévision de l'examen de vendredi prochain.
Giáo sư Youens đã không thể tránh khỏi việc bị bắt giữ, nên hãy xem lại chương 26 để chuẩn bị cho bài kiểm tra vào thứ Sáu tới nhé?
À la Pentecôte de l’an 33, Pierre avait pourtant donné un précieux conseil en prévision de la catastrophe qui approchait.
Vì thảm họa đó sắp đến, vào Lễ Ngũ Tuần năm 33 CN, Phi-e-rơ đã cho lời khuyên thích hợp.
En prévision de quelle attaque imminente les paroles de Jéhovah contenues en Isaïe 41:14 sont- elles particulièrement encourageantes aujourd’hui ?
Cuộc tấn công nào sắp xảy ra mà Lời Đức Giê-hô-va nói đến nơi Ê-sai 41:14 đặc biệt khích lệ chúng ta ngày nay?
Sous la direction de Pharaon, Joseph fut chargé d’emmagasiner des vivres durant les années d’abondance en prévision de la famine.
Theo lệnh của Pha-ra-ôn, Giô-sép được giao nhiệm vụ trữ lương thực trong những năm được mùa để chuẩn bị cho những năm đói kém.
Les partis Jiyūtō et Kaishintō ont été réactivés en prévision de l'élection et remportent ainsi plus de la moitié des sièges.
Hai đảng Jiyūtō và Kaishintō đã được tái lập để chuẩn bị cho cuộc tuyển cử và cùng nhau giành được hơn một nửa số ghế.
En prévision de sa dernière Pâque, il a demandé à Pierre et à Jean d’aller à Jérusalem procéder aux préparatifs de la fête.
Vào hai dịp khi Chúa Giê-su làm phép lạ để cung cấp thức ăn cho đám đông, ngài giao cho môn đồ trách nhiệm phân phát thức ăn (Ma-thi-ơ 14:19; 15:36).
En prévision de cet événement, des centaines d’habitants des États-Unis vendent leur maison et presque tous leurs biens, et partent pour Israël.
(Khải-huyền 16:14-16) Vì trông chờ những biến cố này, hàng trăm dân Mỹ đang bán nhà cửa và hầu hết tài sản của họ để dọn sang sống ở Israel.
En prévision de cela, l’histoire de la Société de Secours reçoit une attention accrue, par exemple à la page des visites d’enseignement du Liahona.
Trong khi chờ đợi điều này, lịch sử của Hội Phụ Nữ đang càng ngày càng được chú ý, chẳng hạn như ở trang thăm viếng giảng dạy của các tạp chí Liahona.
Et la promesse de Jéhovah donne de la force en prévision de l’attaque imminente de Satan, qu’une prophétie appelle “ Gog du pays de Magog ”.
(2 Ti-mô-thê 3:1) Và lời hứa của Đức Giê-hô-va thêm sức cho chúng ta biết bao trước cuộc tấn công sắp tới của Sa-tan mà trong lời tiên tri hắn được gọi là “Gót ở đất Ma-gốc”!
En prévision de la visite d’une semaine de ma femme et de mes enfants, j’avais précédemment acheté suffisamment de nourriture et d’eau pour nous six.
biết trước rằng vợ con tôi sẽ đến thăm cả một tuần, nên tôi đã mua trước thực phẩm và nước đủ cho gia đình có sáu người của tôi.
6 Ainsi, Moroni prépara, tout autour de toutes les villes de tout le pays, des places fortes, en prévision de la venue de leurs ennemis.
6 Như vậy là Mô Rô Ni đã chuẩn bị các đồn lũy để chống lại sự tấn công của quân thù chung quanh mỗi thành phố khắp trong xứ.
Ceux qui envisagent de poser leur candidature pour être délégués souhaiteront peut-être mettre de l’argent de côté dès maintenant en prévision de ces événements spéciaux.
Những ai dự định nộp đơn để được chọn làm đại biểu có thể bắt đầu để dành tiền trong khi chờ đợi những dịp đặc biệt này.
En prévision de cela, les Témoins de Jéhovah incitent ceux qui aiment réellement Dieu à sortir de toutes les fausses religions, comme l’ordonne Révélation 18:4.
Họ khuyến khích dân cư khắp nơi hãy nghe theo mệnh lệnh ghi nơi Khải-huyền 18:4 và thoát khỏi tôn giáo giả và quay về với lẽ thật.
En 1566, en prévision de la prochaine campagne, Kinoshita propose qu'un château soit construit près du château d'Inabayama pour servir de point de départ aux forces d'Oda.
Năm 1566, dự đoán chiến dịch sắp xảy ra, Kinoshita đề xuất Nobunaga xây dựng một lâu đài ở gần thành Inabayama, để phục vụ như là một điểm trung gian cho quân đội Oda.
Par la suite toutefois, en prévision de l’hostilité qu’ils rencontreraient et de l’expansion de la prédication vers d’autres territoires, il a modifié ses directives (Luc 22:36).
Tuy nhiên, về sau ngài điều chỉnh những chỉ dẫn ấy vì thấy trước sự thù ghét của người ta đối với các môn đồ và phạm vi rao giảng sẽ lan rộng ra những vùng ngoài Y-sơ-ra-ên (Lu 22:36).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en prévision de trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.