en pointe trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en pointe trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en pointe trong Tiếng pháp.
Từ en pointe trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhọn, được làm nổi bật, thon, chua cay, được làm hiển nhiên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en pointe
nhọn(pointed) |
được làm nổi bật(pointed) |
thon(tapering) |
chua cay(pointed) |
được làm hiển nhiên(pointed) |
Xem thêm ví dụ
Il est trop mal en point. Anh cũng đi quá xa rồi đấy |
Ward était attirant parce qu'il était mal en point. Ward muốn mọi người chú ý tới bởi vì anh ta bị tổn thương. |
Esprit, as- tu exécuté de point en point la tempête que je t'ai commandée? Linh hồn, ngươi có thực hiện cơn bão mà ta đã nói với ngươi chưa? |
[ Vitesse près de 20 miles / h en pointe ] [ Vận tốc cao nhất lên đến 20mph ] |
Sa patte est mal en point, monsieur. Nhưng chân nó đang bị thương. |
Une des bénévoles était elle- même mal en point, une autre avait des maux de dos. Một chị không được khỏe, người khác thì bị đau lưng. |
Il est mal en point. Sức khỏe hắn yếu quá! |
Tu as l'air mal en point. Trông anh như đang bị đau ấy. |
Saladin doit déplacer son armée de point d'eau en point d'eau. Saladin phải di chuyển binh sĩ đến những nơi có nước. |
Voici ce qu'est une véritable éducation politique, à n'en point douter. Đây là một nền giáo dục chính trị, đó là điều chắc chắn. |
On est bien mal en point! Trông khá rách rưới, phải không? |
Sparazza est mal en point et avant de mourir, il désire le cœur de son ennemi juré. Sức khỏe của Sparazza đang ngày càng suy yếu nhanh chóng |
Vous pouvez prendre la voiture, mais elle est mal en point. Anh có thể dùng nó. Nhưng nó không tốt lắm đâu. |
Sur la majeure partie du tracé, nous n’avons pas le but, la ligne d’arrivée, en point de mire. Chúng ta có thể không thấy được đích trong phần lớn cuộc đua. |
Tu es mal en point. Cậu không khỏe. |
Il est mal en point. Cậu ấy có vẻ bị nặng đấy. |
Il est mal en point. Không ổn rồi. |
Notre ami est un peu mal en point. Ông bạn chúng ta đây hơi mệt xíu. |
Taille du filigrane (en points Kích cỡ thủy ấn (điểm |
Maintenant si j'étais la seule personne à penser comme cela, nous serions sacrément mal en point. Bây giờ, nếu tôi là người duy nhất suy nghĩ cách đó, thì chúng ta sẽ gặp rắc rối. |
La nation était mal en point sur le plan spirituel. Tình trạng thiêng liêng của xứ đang suy sụp. |
Ton Jofre a l'air mal en point. Trông không tốt cho Jofre người yêu của anh |
Voici ce qu’est une véritable éducation politique, à n'en point douter. Đây là một nền giáo dục chính trị, đó là điều chắc chắn. |
Tu paraîs bien mal en point! Ngươi trông không được khỏe. |
Le pointillisme, c'est ce genre de peintures où tout est décomposé en point et en pixels. Phong trào này là một loại hình hội họa trong đó mọi thứ được chia nhỏ thành những chấm và những điểm. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en pointe trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en pointe
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.