en cuestión trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ en cuestión trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en cuestión trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ en cuestión trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là về, về phần, đó, liên quan đến, sẵn có. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ en cuestión

về

(regarding)

về phần

(regarding)

đó

liên quan đến

(concerning)

sẵn có

(at hand)

Xem thêm ví dụ

En cuestiones de guerra, ¿cómo difería Israel de otras naciones? (Deu.
Trong chiến tranh, dân Y-sơ-ra-ên không giống các nước khác như thế nào?
En cuestión de un mes, me decidí a dejar las drogas y el alcohol.
Trong vòng một tháng, tôi quyết định bỏ ma túy và rượu.
Fue doloroso verla desaparecer en cuestión de segundos, pero jamás olvidaré el consuelo que nos dieron los hermanos.
Thật đau lòng khi chứng kiến nó biến mất chỉ trong giây lát, nhưng tôi sẽ không bao giờ quên cách các anh chị an ủi mình.
□ ¿Cómo ha triunfado la enseñanza divina en cuestiones espirituales?
□ Sự dạy dỗ của Đức Chúa Trời đã chiến thắng vẻ vang về phương diện thiêng liêng như thế nào?
16, 17. (a) En cuestión de problemas, ¿qué debe evitarse?
16, 17. a) Ta nên tránh làm gì khi những vấn đề khó khăn do tuổi già xảy đến?
Sólo sé que la vista de la mujer está en cuestión ahora
Tôi chỉ biết thị lực của người phụ nữ bị đặt dấu hỏi
¿Estoy pensando todo el tiempo en cuestiones monetarias?
Mình có luôn nghĩ về tiền bạc không?
Por eso ahora podemos, en cuestión de horas, determinar todo un genoma humano.
Hiện tại trong tíc tắc vài giờ đồng hồ chúng ta có thể xác định cả bộ thông tin di truyền của loài người.
Volvió en gran medida en cuestión.
Ngài đã đến vòng rất nhiều có liên quan.
Con todo, en cuestiones de talento musical, nadie se comparó con David.
Tuy nhiên, Đa-vít còn vượt trội so với tất cả những nghệ sĩ lỗi lạc này.
La primera pregunta clave es: ¿Se condena en la Biblia el trabajo en cuestión?
Câu hỏi then chốt đầu tiên là: Kinh Thánh có lên án chính công việc thế tục đó không?
El superior de una orden religiosa irlandesa que dimitió recientemente, ilustra muy bien el punto en cuestión.
Tu viện trưởng của một hội đoàn tôn giáo Ai-len gần đây đã từ chức có cho thấy rõ điểm này.
No sabía que Paul moriría en cuestión de días.
Tôi đã không hề biết Paul ra đi chỉ vài ngày sau đó.
En cuestión de sexo el 48 % son hombres y el 52 % mujeres.
Tỷ lệ giới tính của thành phố là 48% nam giới và 52% nữ giới.
Después, revisa la licencia en cuestión.
Sau đó, hãy xem xét giấy phép.
Y, en cuestión de minutos, esto resulta fácil para adultos y adolescentes.
Và chỉ trong vòng vài phút, đây là một điều rất dễ làm đối với người lớn và cả thanh thiếu niên
El recurso en cuestión es la carne.
Nguồn tài nguyên được đặt ra ở đây là thịt.
Creo que debemos investigar a fondo los impulsores de fusión en cuestión.
Tôi tin rằng chúng ta cần điều tra chi tiết nghi vấn về các động cơ liên hợp.
Mantenlo ocupado mientras nos encargamos de nuestra tarea en cuestión.
Giữ anh ta bận rộn trong khi chúng ta trung vào nhiệm vụ.
La literatura previa sobre intercambio de ideas se ha centrado sobre todo en cuestiones como
Các tài liệu trước khi vào động não đã tập trung chủ yếu vào câu hỏi như
Nos centraremos en cuestiones cuyas respuestas no se pueden aprender porque se desconocen.
Chúng ta sẽ tập trung vào những câu hỏi mà chúng ta không thể trả lời. Bời vì chúng là những bí ẩn.
Más bien, se centra en cuestiones más importantes.
Tuy nhiên, Kinh Thánh giúp chúng ta chú tâm đến những khía cạnh quan trọng hơn để hiểu rõ chúng ta nên cầu nguyện như thế nào.
Albert es el pastor en cuestión.
Albert là người chăn cừu.
También puede ocurrir cuando no se puede insertar ningún anuncio porque la creatividad en cuestión se está transcodificando.
Lỗi này cũng có thể xảy ra khi quảng cáo không được chèn do đang chuyển mã.
Podrían estar aquí en cuestión de horas.
Họ sẽ tới tới đây trong vài giờ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en cuestión trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.