en charge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en charge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en charge trong Tiếng pháp.
Từ en charge trong Tiếng pháp có các nghĩa là khẳm, phục vụ, người theo hầu, người phụ trách, chủ quản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en charge
khẳm(laden) |
phục vụ(attendant) |
người theo hầu(attendant) |
người phụ trách
|
chủ quản(in charge) |
Xem thêm ví dụ
Jusque-là, c'est Kai qui est en charge. Cho đến lúc đó, Kai là người phụ trách. |
On s'en charge. Chúng tôi tiến hành ngay. |
Seuls les fichiers locaux sont pris en charge Hỗ trợ chỉ tập tin cục bộ thôi |
Tu veux vraiment t'en charger? Con đã hoàn toàn hết liên quan đến chuyện này rồi. |
C'est ce mec qui est en charge ici. Rằng anh ta chỉ huy ở đây. |
Colonel Blair, vous êtes en charge du programme depuis votre arrivée à la NSA. Đại Tá Blair, tôi biết anh là người tiến hành chương trình này khi anh đến NSA * * Cơ quan An ninh Quốc gia Mỹ |
Cette fois, je m'en charge. Lần này để tôi ra tay. |
Votre ordinateur ne prend pas en charge les applets OpenGL. NAME OF TRANSLATORS NAME OF TRANSLATORS |
Je vais m'en charger, alors. Ta đoán là mình phải tự làm thôi. |
Révision de format de fichier non prise en charge Bản sửa đổi tập tin không được hỗ trợ |
Si le médecin en charge n'est pas trop fâché pour la laisser entrer, oui. Cứ coi như tay bác sĩ cho cô ấy làm. |
L' ouverture des connexions avec le protocole %# n' est pas prise en charge Không hỗ trợ việc mở kết nối với giao thưc % |
Tu veux que je m'en charge? Huynh muốn đệ theo vụ này? |
Tu devras t'en charger. Anh sẽ phải làm anh ta tin. |
S'il ne me tue pas, alors je crois que je vais m'en charger. Nếu ông ta không giết em thì em nghĩ, em muốn tự mình làm việc đó. |
C’est un programme où les gens se prennent en charge, où ils sont responsables de leur autonomie. Đây là một chương trình tự giúp đỡ mà những cá nhân có trách nhiệm phải tự túc. |
Prise en charge de la coloration syntaxique de la syntaxe XML de KWrite Hỗ trợ chiếu sáng cú pháp XML của KWrite |
Et tu t'en charges. Và cô sẽ dẫn dầu. |
Je m'en charge. Tôi lo cho. |
Tu laisses Miller en charge du terrien. Anh để Miller trông coi gã Trái Đất đó. |
Tout à été pris en charge. Tất cả đã được lo liệu rồi. |
Pourquoi on ne s'en charge pas? Tại sao mình không làm việc này? |
le type de socket demandé n' est pas pris en charge không hỗ trợ kiểu ổ cắm đã yêu cầu |
Le Pentagone accepta de prendre en charge son salaire et ses frais. Lầu Năm Góc đã đồng ý trả tiền lương và các chi phí |
Remarque : Gboard apprend uniquement lorsque votre téléphone est inactif, en charge et connecté au Wi-Fi. Lưu ý: Gboard chỉ học khi điện thoại của bạn không được sử dụng, đang sạc và đã kết nối với Wi-Fi. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en charge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới en charge
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.