en base a trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ en base a trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ en base a trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ en base a trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bằng, bằng cách, căn cứ theo, trên cơ sở của, vào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ en base a
bằng(by means of) |
bằng cách(by means of) |
căn cứ theo(based on) |
trên cơ sở của(on the basis of) |
vào(by) |
Xem thêm ví dụ
Están haciendo su trabajo en base a listas. Giờ chúng đang chuẩn bị cho chuyến tiếp theo. |
El futuro continúa en base a lo que construimos y creamos ahora. Tương lai sẽ tiếp diễn từ những điều chúng ta đang xây dựng hôm nay. |
Ningún juez emitirá una en base a rumores. Không thẩm phán nào ký trát dựa trên tin đồn. |
Los reconocemos en base a experiencias, y los abstraemos en forma de símbolos. Chúng ta nhận biết thông qua kinh nghiệm, và chúng ta tóm tắt chúng bằng biểu tượng. |
Vivían en un mundo especial construido en base a la valentía, la caballerosidad y el honor. Họ sống ở một nơi mà chỉ có lòng can đảm và sự can trường. |
La familia se construye en base a la confianza y eso es lo que somos. Gia đình được gây dựng trên sự tin tưởng, và chúng ta chính là gia đình. |
Ustedes, los presidentes de quórum, probablemente hayan actuado en base a esas promesas más de una vez. Các anh em chủ tịch nhóm túc số có lẽ đã hành động theo những bảo đảm đó nhiều hơn một lần. |
En base a todo lo que sabemos sobre los cuerpos de hongos, esto tiene mucho sentido. Với tất cả những hiểu biết của chúng ta về thể nấm, điều này có một ý nghĩa hoàn hảo. |
Cada lección se debe preparar en base a uno o más discursos de la conferencia general más reciente. Mỗi bài học có thể được chuẩn bị từ một hoặc nhiều bài nói chuyện đưa ra tại đại hội trung ương gần đây nhất. |
En la historia del mundo nunca atraparon a un criminal en base a esos estúpidos dibujos. Trong lịch sử thế giới, chưa bao giờ bắt được tên tôi phạm nào dựa trên những thứ vô nghĩa này. |
Señale que es posible que así lo juzguemos en base a la apariencia o conducta de la persona. Nêu ra rằng chúng ta có thể đưa ra một sự xét đoán như vậy dựa vào diện mạo hoặc hành vi của một người. |
Jennifer Aniston, Matthew Perry y Lisa Kudrow fueron seleccionados en base a sus audiciones. Jennifer Aniston, Matthew Perry và Lisa Kudrow cũng được tuyển từ các lần thử vai trước đó. |
Primero, en el mundo tradicional, las cosas mueven en base a energía natural. Đầu tiên, trong thế giới truyền thống mọi thứ được dựa trên nguồn năng lượng sẵn có trong tự nhiên. |
¿En base a qué evidencias? Dựa trên chứng cứ nào? |
Los obispos, los presidentes de misión y los padres pueden optar por actuar en base a esas posibilidades. Các vị giám trợ, chủ tịch phái bộ truyền giáo và các bậc làm cha có thể chọn hành động theo các khả năng có thể xảy ra đó. |
En el séptimo y último peldaño, actuamos en base a nuestras creencias adaptadas. Ở nấc thứ bảy và cũng là nấc cuối cùng, chúng ta thực hiện hành động dựa trên niềm tin đã được điều chỉnh. |
Necesitamos reabrir el caso en base a las nuevas evidencias. Chúng ta cần mở lại vụ án dựa trên bằng chứng mới. |
Persuadiste a terceros de operar en base a información que sabías falsa. Cậu dẫn dụ người khác bán theo thông tin mà cậu biết là sai. |
Después, actuó en base a lo que había aprendido. Sau đó, ông hành động theo điều ông đã học được. |
Es un dispositivo táctil que hemos desarrollado en base a estos algoritmos que usan tarjetas gráficas comunes. Nó là thiết bị cảm ứng chúng tôi phát triển dựa vào các giải thuật, sử dụng các GPU đồ họa chuẩn. |
Nos relacionamos en base a cualquier cosa que podemos: gustos musicales, raza, género, el barrio en el que crecimos. Chúng ta kết bạn với nhau dựa trên bất cứ điểm chung nào: sở thích âm nhạc, chủng tộc, giới tính, khu phố mà chúng ta cùng lớn lên. |
Permitan que ellos mismos escudriñen las Escrituras y se enseñen unos a otros en base a sus propias experiencias. Hãy để cho họ tự tra cứu thánh thư và giảng dạy lẫn nhau từ những kinh nghiệm của họ. |
Cada lección se deberá preparar en base a uno o más discursos impartidos durante la conferencia general más reciente. Mỗi bài học có thể được chuẩn bị từ một hoặc nhiều bài nói chuyện tại đại hội trung ương gần đây nhất. |
A diferencia de Internet, la ITU no se construyó en base a una discusión abierta entre científicos e ingenieros. Không giống như Internet, ITU không được xây dựng dựa trên các cuộc thảo luận mở giữa các nhà khoa học và kĩ sư. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ en base a trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới en base a
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.