εμπορικό σήμα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ εμπορικό σήμα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εμπορικό σήμα trong Tiếng Hy Lạp.

Từ εμπορικό σήμα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là thương hiệu, nhãn hiệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ εμπορικό σήμα

thương hiệu

noun

Περισσότερα από ένα εμπορικό σήμα.
Giống như một thương hiệu

nhãn hiệu

noun

Είσαι ενεργά αντιγραφή καθιερωμένο εμπορικό σήμα τους για το δικό σας κέρδος.
Anh cố tình sao chép nhãn hiệu của họ vì lợi ích bản thân.

Xem thêm ví dụ

Το ζήτημα διευθετήθηκε τον Αύγουστο του 1997, όταν το εμπορικό σήμα κατοχυρώθηκε στον Linus Torvalds.
Vấn đề đã được giải quyết vào tháng 8 năm 1997 khi nhãn hiệu được giao cho Linus Torvalds.
Έχουν το εμπορικό σήμα της επωνυμίας πάνω τους, αλλά δεν κατασκευάζονται από την εταιρία της επωνυμίας.
Chúng có thương hiệu nhưng chúng không được sản xuất bởi thương hiệu đó.
Το λογότυπο είναι ένα όνομα, σύμβολο ή εμπορικό σήμα που έχει σχεδιαστεί για εύκολη και σαφή αναγνώριση.
Một logo được thiết kế dưới dạng một tên, biểu tượng hay nhãn hiệu nhằm giúp dễ nhận ra tổ chức nào đó.
Είσαι ενεργά αντιγραφή καθιερωμένο εμπορικό σήμα τους για το δικό σας κέρδος.
Anh cố tình sao chép nhãn hiệu của họ vì lợi ích bản thân.
Το Linux είναι εγκεκριμένο εμπορικό σήμα του Λίνους Τόρβαλντς στις ΗΠΑ και σε μερικές άλλες χώρες.
Linux là thương hiệu đã đăng ký của Linus Torvalds tại Mỹ và một số quốc gia khác.
Η Durex είναι ένα εμπορικό σήμα γκάμας προφυλακτικών, που δημιουργήθηκε από τη βρετανική εταιρεία SSL International.
Durex là một thương hiệu bao cao su từng được sản xuất bởi công ty SSL International của Anh.
Αρχικά ονομαζόταν Phoenix αλλά μετονομάστηκε επειδή η λέξη αυτή ήταν δεσμευμένο εμπορικό σήμα (trademark) της Phoenix Technologies.
Ban đầu có tên là Phoenix, nó đã được đặt tên lại do gặp vấn đề nhãn hiệu thương mại với Phoenix Technologies.
Περισσότερα από ένα εμπορικό σήμα.
Giống như một thương hiệu
Ωστόσο, η ζυθοποιία παράγει επίσης ένα ακόμα εμπορικό σήμα, το εμπορικό σήμα μιας μαύρης μπύρας και μπύρας ρυζιού.
Tuy nhiên, công ty cũng sản xuất một nhãn hiệu bia tươi, một nhãn hiệu bia đen và một nhãn hiệu bia gạo.
Δείτε τι χάος θα μπει όταν ακολουθούμε το εμπορικό σήμα σας από την ηγεσία;
Ngài đã thấy chúng ta vướng vào mớ lộn xộn như thế nào khi đi theo sự lãnh đạo của ngài chưa?
Με πρωτοβουλία των εγγονών του ιδρυτή, Gérald και Valentin Piaget, η μάρκα Piaget κατατίθεται ως εμπορικό σήμα το 1943.
Trước nhiệt huyết của Gérald và Valentin Piaget, hai người cháu trai của Georges Piaget, thương hiệu Piaget đã được chính thức đăng ký vào năm 1943.
Επιτρέψτε μου να σας μιλήσω για τα εμπορικά σήματα για λίγο, επειδή κάποιοι από εσάς διευθύνετε κάποιο εμπορικό σήμα.
Tôi xin nói đôi điều về các nhãn hiệu, vì một số người có thể đang điều hành một nhãn hàng nào đó.
Η εταιρεία δημιούργησε το πρώτο της πλήρες σκούτερ το 1970 και άρχισε το μάρκετινγκ με το εμπορικό σήμα "KYMCO" το 1992.
Công ty cho ra mắt mẫu xe tay ga hoàn chỉnh đầu tiên của mình vào năm 1970 Bắt đầu dùng tên "KYMCO" là thương hiệu quảng bá năm 1992.
Η σουκραλόζη αναμιγνύεται με τους διογκωτικούς παράγοντες μαλτοδεξτρίνη ή δεξτρόζη (και τα δύο γίνονται από καλαμπόκι) και πωλείται διεθνώς από τη McNeil Nutritionals με το εμπορικό σήμα Splenda.
Sucralose trộn với maltodextrin hoặc dextrose (cả hai được làm từ ngô) là nhân tố lớn được bán quốc tế bởi McNeil Nutritionals dưới tên thương hiệu Splenda.
Η φόρμουλα της Coca-Cola και το εμπορικό σήμα αγοράστηκαν το 1889 από τον Άσα Γκριγκς Κάντλερ (30 Δεκεμβρίου 1851 - 12 Μαρτίου 1929), ο οποίος δημιούργησε τη The Coca-Cola Company το 1892.
Công thức và thương hiệu Coca-Cola được Asa Griggs Candler (ngày 30 tháng 12 năm 1851 – ngày 12 tháng 3 năm 1929) mua lại năm 1889, sau đó thành lập Công ty Coca-Cola năm 1892.
κλαδική είναι γνωστός για τις ακραίες απόψεις και τις πρακτικές του, από τη χρησιμοποίηση των νέων κοριτσιών ως σκλάβους φύλων, σε ένα μεσαιωνικό εμπορικό σήμα της δικαιοσύνης που περιλαμβάνει τους δημόσιους αποκεφαλισμούς και εκτελέσεις στην οδό.
Ramal có những quan điểm và hành động cực đoan, từ việc dùng những cô gái trẻ làm nô lệ tình dục, cho đến xử phạt theo cách Trung Cổ như chặt đầu công khai... và tử hình trên đường phố.
Αν και η σουκραλόζη δεν περιέχει θερμίδες, τα προϊόντα που την ενσωματώνουν περιέχουν υλικά πληρώσεως, όπως η μαλτοδεξτρίνη και/ή δεξτρόζη, που προσθέτουν περίπου 2-4 θερμίδες ανά κουταλάκι του γλυκού ή μεμονωμένων πακέτων, ανάλογα με το προϊόν, τα υλικά πληρώσεως που χρησιμοποιούνται, το εμπορικό σήμα, και τη χρήση για την οποία προορίζεται το προϊόν.
Ảnh hưởng đến hàm lượng calo Mặc dù sucralose không chứa calo, các sản phẩm có chứa các chất độn, như maltodextrin và / hoặc dextrose, thêm khoảng 2-4 calo mỗi muỗng cà phê hoặc gói cá nhân, tùy thuộc vào sản phẩm, các chất độn được sử dụng, nhãn hiệu, và các mục đích sử dụng của sản phẩm.
Ο επισκέπτης μας έφερε σε κάθε σήμα της είναι κατά μέσο όρο κοινός Βρετανός έμπορος, παχύσαρκοι, πομπώδες, και αργή.
Khách truy cập của chúng tôi mang tất cả các dấu hiệu của thương gia Anh trung bình phổ biến, béo phì, kiêu ngạo, và chậm chạp.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εμπορικό σήμα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.