empatie trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ empatie trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ empatie trong Tiếng Rumani.

Từ empatie trong Tiếng Rumani có các nghĩa là thông cảm, đồng cảm, cảm tình, sự thông cảm, thiện cảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ empatie

thông cảm

(sympathy)

đồng cảm

(empathy)

cảm tình

(sympathy)

sự thông cảm

(sympathy)

thiện cảm

(sympathy)

Xem thêm ví dụ

Soților, arătați deci că manifestați empatie!
Vậy, hỡi người chồng, hãy biểu lộ lòng thấu cảm.
Nu chiar cea mai bună soluţie de design din lume pentru cei care sunt designeri adevăraţi, fără rezerve. dar cu toate astea, o minunată soluţie empatică pentru oameni.
Không hẳn là giải pháp thiết kế tuyệt nhất thế giới đối với những nhà thiết kế chuyên nghiệp nhưng dù gì cũng là một giải pháp đồng cảm giúp con người thoải mái hơn.
Acest proverb mai arată că, deşi este consolator să apelăm la sprijinul emoţional al unui prieten plin de empatie, oamenii au limite.
Câu châm ngôn cũng dạy chúng ta rằng dù được an ủi khi đến với bạn bè biết cảm thông để được nâng đỡ về mặt cảm xúc, nhưng con người lại bị giới hạn về mức độ mà họ có thể an ủi.
Argumentez că arta şi creativitatea sunt instrumente esenţiale în empatie.
Tôi đang đưa ra ý kiến rằng nghệ thuật và sáng tạo là những công cụ vô cùng quan trọng cho sự đồng cảm.
De ce sunt necesare eforturi pentru a manifesta empatie?
Tại sao việc biểu lộ sự đồng cảm không phải lúc nào cũng dễ?
E o soluţie complet empatică - dincolo de faptul că ursuleţului probabil nu îi place.
Đó là một giải pháp hoàn toàn mang tính thấu hiểu -- trừ sự thật là chú gấu bông hình như không thích nó lắm.
De ce trebuie bătrânii să asculte cu empatie?
Tại sao trưởng lão phải biết lắng nghe với sự thấu cảm?
8 Cum am putea să le arătăm empatie celor cărora le predicăm?
8 Điều gì giúp chúng ta biểu lộ sự đồng cảm với những người mình rao giảng?
Empatie.
Sự cảm thông.
Empatia e abilitatea de a înțelege ceea ce simte altcineva și a le împărtăși emoțiile, o abilitate crucială pentru animale sociale cum suntem noi.
Đồng cảm là khả năng hiểu những cảm giác của người khác và hòa vào cảm xúc của họ, một khả năng rất quan trọng cho các động vật xã hội như chúng ta.
Empatia e veche, dar ca orice altceva în viață, vine în multe forme și are complexitatea sa.
Đồng cảm có từ lâu, nhưng đồng cảm, như mọi thứ khác trong cuộc sống, hiện diện trên một cầu trượt và có sự tỉ mỉ của nó.
În acelaşi timp, pot spune, cu empatie, că, datorită ispăşirii lui Isus Hristos, în cele din urmă, având o înţelegere eternă a tuturor lucrurilor, nu va exista nicio nedreptate.
Đồng thời, tôi có thể dứt khoát nói rằng, nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô, nên cuối cùng, với một sự hiểu biết vĩnh cửu về mọi sự việc, sẽ không có sự bất công.
Este de datoria noastra si a acestei organizatii, cred, sa aducem in prim plan national claritatea, transparenta si empatia.
Đó là bổn phận của chúng ta và tố chức này, tôi tin tưởng rằng để đưa tính rõ ràng, đơn giản và sự thấu hiểu trở thành ưu tiên quốc gia.
Oamenii îngustează lumea și acționează în grupuri distincte fără empatie pentru celelalte.
Người ta thu hẹp thế giới và hoạt động trong những nhóm riêng lẻ mà không thông cảm cho nhau.
Această nouă perspectivă asupra posibilelor motive ce au generat izbucnirea lui Gabrielle a ajutat-o pe Nicole să aibă empatie şi să se simtă îndemnată să îi telefoneze prietenei ei ca să-i ceară iertare.
Nhờ có được sự hiểu sâu sắc về lý do có thể đã khiến Gabrielle thốt lên những lời bực dọc, Nicole biết thông cảm và điều đó thúc đẩy em gọi điện thoại để xin lỗi Gabrielle.
Zelul exagerat ne poate, de asemenea, priva de tact, empatie şi tandreţe, lucruri vitale în relaţiile noastre cu alţii.
Lòng nhiệt thành thái quá cũng có thể làm chúng ta mất tính tế nhị, thông cảm và mềm mại, đó là những đức tính thiết yếu trong việc cư xử với người khác.
Asta este empatia.
Bạn thấy đấy, đó là thấu cảm.
Acesta este punctul de vedere al celor care practică minciuna şi cărora le lipseşte orice empatie pentru cei pe care îi înşală.
Đó là quan điểm của những người quen nói dối, họ không có sự thấu cảm nào cả cho những người mà họ lường gạt.
12 Căldură și empatie
12 Nồng ấm và đồng cảm
Pierderea unui copil este o traumă teribilă – părinții pot fi ajutați arătându-li-se empatie și simpatie sinceră
Mất con gây ra sự khủng khoảng, nên cha mẹ cần sự sẻ chia và đồng cảm chân thành
20 Nu dorim să dăm dovadă de empatie doar în congregație, vrem să manifestăm această calitate frumoasă și în predicare.
20 Ngoài việc biểu lộ sự đồng cảm trong hội thánh, chúng ta cũng muốn thể hiện phẩm chất đáng quý này trong thánh chức.
Prin urmare, putem fi convinşi că aceşti sfinţi înviaţi vor fi conducători plini de îndurare şi de empatie, care vor lua în considerare slăbiciunile şi limitele noastre.
(1 Cô-rinh-tô 10:13) Do đó, chúng ta có thể tin cậy rằng các thánh đồ, hoặc các thánh, được sống lại này sẽ là những nhà cai trị giàu lòng thương xót và thông cảm, chiếu cố những sự yếu đuối và giới hạn của chúng ta.
EMPATIA este durerea ta în inima mea.“
“Thấu cảm là cảm nhận nỗi đau của bạn trong lòng tôi”.
De nenumărate ori, empatia l-a îndemnat la acţiune (Matei 14:14).
Nhiều lần, lòng thương cảm người khác đã thôi thúc ngài hành động.
Empatie și respect.
Cảm thông và tôn trọng.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ empatie trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.