electromecanic trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ electromecanic trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ electromecanic trong Tiếng Rumani.

Từ electromecanic trong Tiếng Rumani có các nghĩa là điện cơ học, điện cơ, môn cơ điện học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ electromecanic

điện cơ học

(electromechanics)

điện cơ

(electromechanical)

môn cơ điện học

(electromechanics)

Xem thêm ví dụ

Ele sunt încorporate cu dispozitive electromecanice, senzori.
Chúng được gắn bằng những thiết bị cơ điện những bộ cảm biến.
Expresia noastră, umanitatea noastră poate fi încorporată în electromecanică.
Cảm xúc, tính nhân bản của ta còn được hàm chứa trong các thiết bị điện cơ.
Numele acestei arhitecturi provine de la sistemul de calcul Harvard Mark I, ce stoca instrucțiunile pe 24 biți pe o bandă perforată, iar datele în contoare electromecanice ce permiteau 23 de cifre.
Kiến trúc Harvard bắt đầu với máy tính Harvard Mark I, nó cho phép các lệnh được đặt trong các tape đục lỗ (với 24 bit) và dữ liệu thì được chứa trong các thẻ (với 23 ký tự).
Aveam cunoștințe despre eficiența electromecanică și de aici putem calcula eficiența aerodinamică.
Chúng tôi có kiến thức về hiệu năng điện cơ rồi sau đó chúng tôi có thể tính toán hiệu suất khí động lực.
În loc să folosim motoare electrice, adaptatori electromecanici, folosim aer comprimat.
Thay vì sử dụng các động cơ điện, máy kích cơ khí điện tử, thì chúng tôi dùng khí nén.
Mașina germană de criptare, Enigma, a fost atacată cu ajutorul unor mașini electromecanice denumite Bombe.
Máy mã hóa của người Đức, Enigma, bị xâm nhập với sự giúp đỡ của những chiếc máy cơ-điện có tên bombe.
A pus la punct mai multe tehnici de spargere a cifrurilor germane, între care îmbunătățiri aduse metodei polonezei interbelice bombe(en), o mașină electromecanică ce putea găsi setări ale mașinii Enigma.
Ông đã sáng chế ra nhiều kỹ thuật phá mật mã của Đức, trong đó có phương pháp nối các máy giải mã lại với nhau thành một bộ bombe, một máy điện-cơ để tìm ra công thức cài đặt cho máy Enigma.
La câteva săptămâni după ce a ajuns la Bletchley Park, Turing specificase deja o mașină electromecanică ce ar fi putut sparge codurile mașinii Enigma mai eficient ca bomba kryptologiczna(en) poloneză, de la care își trage numele.
Chỉ trong vài tuần sau khi đến Bletchley Park, Turing đã sáng chế ra một cái máy cơ-điện tử (electromechanical machine) giúp vào việc giải mã máy Enigma, đặt tên là máy bombe, lấy tên theo cái máy "bomba" được sáng chế tại Ba Lan.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ electromecanic trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.