ekspertyza trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ekspertyza trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ekspertyza trong Tiếng Ba Lan.

Từ ekspertyza trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nghiên cứu, học tập, học, học nghề, sự nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ekspertyza

nghiên cứu

(study)

học tập

(study)

học

(study)

học nghề

(study)

sự nghiên cứu

(study)

Xem thêm ví dụ

Ekspertyza jest gotowa.
Báo cáo đánh giá đã sẵn sàng.
Moja kariera pisarza i badacza rozpoczęła się gdy byłem chirurgiem-stażystą, kimś, komu daleko od ekspertyzy w jakiejkolwiek dziedzinie.
Tôi đã khởi đầu sự nghiệp bằng viết lách và nghiên cứu với tư cách là một bác sĩ thực tập ngoại khoa, một người còn rất xa mới có thể trở thành chuyên gia ở bất kì lĩnh vực gì.
Przeprowadziliście ekspertyzę fonetyczną?
Anh đã đưa cho chuyên gia nghe chưa?
Potrzebują pańskiej ekspertyzy na Excelsiorze.
Họ cần sự khôn ngoan của ông cho con tầu mới Excelsior.
A ekspertyza botaników?
Chúng ta đã có phân tích của đội Botany chưa?
Bez ekspertyzy biegłych regulatorów FBI stworzyła coś, co nazywa partnerstwem ze Stowarzyszeniem Bankowców Hipotecznych w roku 2007.
với Hiệp Hội Ngân Hàng Thế Chấp vào năm 2007.
Na tym właśnie polega domena ekspertyzy.
Đó là những gì khi ta có một lĩnh vực chuyên môn.
W dodatku testy głosu nie wymagają ekspertyzy.
Nhưng thêm một điều, thử nghiệm dựa trên giọng nói không có tính chuyên môn.
Oczekujemy na twoją ekspertyzę.
Chúng tôi đánh giá cao chuyên môn của anh.
Strategie, które dzisiejszego wieczoru omówiłam - docenianie różnicy zdań, rzucanie wyzwania ekspertom, demokratyzacja ekspertyzy - buntownicze strategie, których wykorzystanie pozwoli nam odnosić sukcesy w obliczu wyzwań naszych niejednoznacznych, złożonych, trudnych czasów.
Các chiến lược mà tôi đã thảo luận trong buổi tối hôm nay.. việc ủng hộ cho những ý kiến đối lập, việc loại bỏ các chuyên gia, dân chủ hóa việc đưa ý kiến chuyên môn, những chiến lược chống đối là những chiến lược mà tôi nghĩ là sẽ phục vụ và ủng hộ cho chúng ta khi chúng ta cố gắng giải quyết các thách thức những thời kì rối bời, phức tạp, và khó khăn này.
Jako członek Church Public Affairs Committee (kościelnego komitetu ds. relacji ze społeczeństwem) włączył swe prawnicze ekspertyzy do rozważań w kilku kwestiach politycznych, które miały implikacje moralne, jak, na przykład, zaproponowanie w Utah zakładów wzajemnych.
Với tư cách là thành viên của Ủy Ban Ngoại Vụ của Giáo Hội, ông đã sử dụng kiến thức chuyên môn về luật của mình trong vài vấn đề chính trị liên quan đến đạo đức, kể cả trò chơi cá ngựa đã được đề nghị ở Utah.
Zadzwoniłem do nich i skorzystałem z ich wiedzy w celu połączenia ich ekspertyzy z tym, co znaleźliśmy w kodzie źródłowym i danych.
Và tôi gọi họ và xin ý kiến để đối chiếu kiến thức chuyên môn của họ với cái mà chúng tôi có trong mã và dữ liệu.
W jaki sposób przekonaliśmy samych siebie, że w sferze moralności nie ma czegoś takiego jak moralna ekspertyza, czy moralny talent, czy też nawet moralny geniusz?
Chúng ta đã nhìn nhận bản thân như thế nào mà trong lĩnh vực đạo đức lại không hề có một thứ gọi là chuyên môn về đạo đức hay tài năng đạo đức hay thiên tư đạo đức?
Wkraczamy na nieznany ląd, a nasze ekspertyzy i nasze systemy bazują na przeszłości.
Chúng ta đang đặt chân đến những vùng đất chưa từng được thám hiểm, và những kỹ năng chuyên môn cũng như hệ thống của chúng ta thì lại dựa vào những thứ trong quá khứ.
Kiedy byłam w domu Chessaniego, trafiłam na ekspertyzy Fresno.
Lúc tới nhà của Chessani, có những báo cáo tình trạng đất đai tại Fresno.
A nikt nie ma pojęcia mimo ekspertyz, które mieliśmy na tapecie przez ostatnie dni jak będzie wyglądał świat za pięć lat.
Không ai trong chúng ta biết -- bất chấp tất cả những tri thức chuyên môn được nêu ra trong 4 ngày vừa qua -- thế giới sẽ ra sao trong 5 năm tới.
Gdy narzędzia zaczęły zawodzić i opinia publiczna zaczęła się od nich odwracać, zabrakło im ekspertyzy, by zdecydować, co dalej.
Và khi mà những công cụ đó mất đi tác dụng, dư luận quay lưng lại với chúng, họ không có đủ chuyên môn khoa học để biết nên làm gì.
To przydaje się w ekspertyzie sądowej.
Và đây là điều thú vị cho ngành pháp chứng.
Przygotowujesz kosztorysy, przeróżne analizy i ekspertyzy.
Bạn phải đi vào một phân tích chi phí-lợi ích, một nghiên cứu về tính khả thi, một nghiên cứu về tỷ lệ hoàn vốn và cứ thế.
W roku 1988 w trakcie ożywionej debaty na jego temat znany watykański komentator Marco Tosatti zadał ciekawe pytanie: „Co wykazałaby ekspertyza, gdyby pozostałe przedmioty powszechnego kultu poddano takim samym badaniom naukowym, jak ów Całun?”
Trong một cuộc tranh luận sôi nổi về tấm vải liệm Torino vào năm 1988, một quan sát viên nổi tiếng của Vatican là Marco Tosatti hỏi một câu đáng chú ý: “Nếu sự phân tích khoa học đã dùng để thẩm định tấm vải liệm cũng được dùng để phân tích các vật khác mà nhiều người đang tôn thờ thì lời phán quyết sẽ ra sao?”
Ze względu na stosowanie coraz bardziej zawiłej argumentacji sędzia lub ława przysięgłych muszą niekiedy zdecydować o czyjejś winie lub niewinności na podstawie ekspertyz balistycznych, identyfikacji odcisków palców, charakteru pisma, grupy krwi, koloru włosów, nitek materiału czy próbek DNA.
Trong lĩnh vực pháp y ngày càng phức tạp, thẩm phán hoặc bồi thẩm đoàn có thể phải quyết định một người nào đó có tội hoặc vô tội dựa trên khoa đường đạn hoặc việc nhận ra dấu tay, chữ viết tay, nhóm máu, màu tóc, sợi chỉ hoặc các mẫu DNA.
Potrzebujemy oczywiście ekspertyzy firm farmaceutycznych.
Tất nhiên chúng ta cũng cần sự hỗ trợ chuyên môn của các công ty dược.
Nauczyciele pragnący nauczać z Duchem nie powinni polegać głównie na swym intelekcie, ekspertyzie czy osobowości, lecz na wpływie Ducha Świętego (zob. 2 Nefi 4:34).
Các giảng viên tìm cách giảng dạy bởi Thánh Linh không nên chủ yếu dựa vào khả năng hiểu biết, kinh nghiệm giảng dạy hoặc cá tính của mình mà phải dựa vào ảnh hưởng của Đức Thánh Linh (xin xem 2 Nê Phi 4:34).

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ekspertyza trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.