eje x trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eje x trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eje x trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ eje x trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là truc x, trục x, trục hoành, trục phân loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eje x
truc x(x-axis) |
trục x(x-axis) |
trục hoành(x-axis) |
trục phân loại
|
Xem thêm ví dụ
E intersecta el eje x cuando f( x ) es igual a 0, ¿correcto? Và nó giao cắt trục x khi f của x là tương đương với 0, đúng không? |
Este es el eje horizontal por aquí es el eje x Đây là trục hoành, trục x. |
Porque el eje x es la línea y=0 Bởi vì trục x là dòng y là bằng 0. |
Eje x JOG para barrer la tabla sobre una distancia de veinte pulgadas ( 20 " o 500 mm ) Chạy bộ trục x để quét bảng trên một khoảng cách của hai mươi inch ( 20 " hoặc 500 mm ) |
Luego comprobaremos para rodar a lo largo del recorrido del eje x Sau đó chúng tôi sẽ kiểm tra cuộn dọc theo trục x du lịch |
JOG la torreta a la mitad del recorrido del eje x Chạy bộ tháp pháo giữa X- axis du lịch |
De verdad quisiera que no llamaras a mi algoritmo binumérico de eje x un " supervirus ". Em thật sự ước là anh không gọi trục x của em theo thuật toán là " siêu virus ". |
Esto proporciona dos valores a lo largo del eje y y a lo largo del eje x Điều này cung cấp hai giá trị dọc theo trục y và dọc theo trục x |
Ahora comprobaremos rodar a lo largo del eje x Bây giờ chúng tôi sẽ kiểm tra cuộn dọc theo trục x |
En el eje x están los Objetivos de Desarrollo Sostenible; Cuanto más a la derecha, más cumplimos los ODS. Trên trục x là các Mục tiêu Phát triển Bền vững; càng về bên phải, càng nhiều mục tiêu đạt được. |
Aquí en el eje Y tenemos el porcentaje de personas afectadas y en el eje X tenemos el tiempo. Trên trục Y, chúng ta có phần trăm người bị ảnh hưởng, và trên trục X, chúng ta có thời gian. |
Así que aquí es donde f( x ) es igual a 0, a lo largo de del eje x, ¿correcto? Vì vậy, đây là nơi f của x là bằng 0, cùng này x trục, đúng không? |
Eje x de la sacudida de end- to- end, parando en el centro, para comprobar el rodillo de eje x Chạy bộ trục x từ end- to- end, dừng lại ở giữa, để kiểm tra X- axis cuộn |
En el eje Y tenemos una escala de 0 a 10 y en el eje X tenemos, por supuesto, los cinco sentidos. Dọc theo trục tung, bạn có một thang tỷ lệ từ 0 đến 10, và ngang theo trục hoành, bạn có, tất nhiên, năm giác quan. |
A continuación, retire los dos bloques de envío de eje x sosteniendo el carnero en su lugar en la dirección del eje x Tiếp theo, loại bỏ hai trục x vận chuyển khối giữ ram tại chỗ theo hướng trục x |
Con el nivel del equipo ahora adelante hacia atrás y de lado a lado continuar utilizando el frasco más paralela al eje x Với mức độ bây giờ máy tính phía trước để trở lại và bên để bên tiếp tục sử dụng lâu hơn chai thuốc song song với trục x |
Y yo sé que cuando f( x ) es igual a cero, tambien f( x ) es igual a 0 a lo largo del eje x, ¿cierto? Và tôi biết rằng khi f của x là bằng 0, vì vậy f của x là bằng nhau 0 dọc theo trục x, phải không? |
Como llegar al final del recorrido del eje x, tenga en cuenta si la parte delantera o trasera de la máquina es inferior a ese fin Khi bạn đạt được kết thúc của trục x du lịch, lưu ý cho dù phía trước, hoặc trở lại của máy là thấp hơn trên cuối cùng |
Después de áspero- nivelar la máquina de delante a atrás y de lado a lado, comprobaremos para rodar a lo largo del recorrido del eje x Sau khi thô- mức máy phía trước để trở lại và phía bên, chúng tôi sẽ kiểm tra cuộn dọc theo trục x du lịch |
Deje que la herramienta nivelación paralela al eje y y hacia un extremo del recorrido eje x con el eje y en el centro de viajes Để lại các công cụ leveling song song với trục và di chuyển đến một kết thúc của trục x đi du lịch với trục y ở giữa du lịch |
El eje X del gráfico está dividido en incrementos (día, semana y mes) de ese período de 90 días, empezando desde la fecha de adquisición, que puede ser cualquier momento del periodo de adquisición. Trục X của biểu đồ được chia thành các trị số (Ngày, Tuần, Tháng) của khoảng thời gian 90 ngày đó, bắt đầu từ ngày chuyển đổi. Ngày này có thể là bất kỳ thời gian nào trong Phạm vi ngày chuyển đổi. |
La posición inicial del eje B localiza la cara de la tabla paralela al X / plano Y y la posición inicial del eje C localiza el URL de tabla t- ranuras para el eje x Vị trí nhà B- trục đặt mặt bàn song song với X / Y máy bay và định vị vị trí nhà C- trục song song bảng T- khe với trục x |
Éste eje es el eje f( x ). Vì vậy, trục này là f của x trục. |
Por tanto, no existe solución. es decir no hay valores de " X " para que " y " sea zero otra forma de ver esto, es que esto nunca se realiza. intersección con el eje x con lo que A. no existe. Vì vậy điều này thực sự đã có giải pháp, hoặc một cách khác để Đặt nó là, có là không có giá trị x nơi y là bằng 0. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eje x trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới eje x
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.