einelti trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ einelti trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ einelti trong Tiếng Iceland.

Từ einelti trong Tiếng Iceland có các nghĩa là Bắt nạt, hãm ahị, sự quấy rầy, chế nhạo, Ức hiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ einelti

Bắt nạt

(bullying)

hãm ahị

sự quấy rầy

chế nhạo

Ức hiếp

Xem thêm ví dụ

Stelpur geta líka áreitt aðra og lagt í einelti.
Con gái cũng có thể bắt nạt và quấy rối.
En hvað er einelti?
Nhưng thế nào là quấy nhiễu?
Þetta er einnig tími til þess að hlusta á alvarlegar áhyggjur eða mótlæti sem barnið gæti hafa verið að takast á við, svo sem skort á sjálfsöryggi, illa meðferð, einelti eða ótta.
Đây cũng là thời gian để lắng nghe kỹ những mối quan tâm và thử thách nghiêm trọng mà một đứa con có thể đã gặp phải với những vấn đề như thiếu tự tin, bị lạm dụng, bị bắt nạt, hay sợ hãi.
Kennarinn setti öllum bekknum fyrir að horfa á töfluteikninguna Þú getur sigrast á einelti án þess að nota hnefana.
Cuối cùng, giáo viên giao bài tập về nhà cho cả lớp là xem hoạt hình trên bảng trắng có tựa đề Đánh bại kẻ bắt nạt mà không dùng nắm đấm.
Að sigrast á einelti án þess að nota hnefana
Cách đánh bại kẻ bắt nạt mà không dùng nắm đấm
Stjórnendur fyrirtækjanna vita að það er þeim í hag að útrýma einelti.
Các công ty này biết rằng loại bỏ nạn quấy nhiễu là bảo vệ quyền lợi của công ty.
● Hvernig geturðu sýnt meira sjálfsöryggi og stillingu til að minnka líkurnar á því að verða fyrir einelti?
● Làm thế nào bạn có thể cho thấy mình tự tin và điềm tĩnh hơn để đỡ bị bắt nạt?
ef þú verður fyrir einelti eða kynferðislegri áreitni.
bị bắt nạt hoặc quấy rối tình dục
Það kom engum á óvart að enginn lagði Chy í einelti eftir að hún eignaðist góða vini úr fótboltaliðinu.
Tất nhiên, khi có bạn thân là những người chơi bóng bầu dục, thì không một ai bắt nạt Chy nữa cả.
Talið er að starfsmenn, sem leggja fórnarlamb í einelti, séu annars hugar allt að 10 prósent af vinnutímanum.
Theo một nguồn đã ước tính, những nhân viên gây quấy nhiễu có thể bị phân tâm trong 10 phần trăm thời gian làm việc.
VIÐ getum dregið lærdóm af því sem Monika og Horst lentu í: Erfitt er að segja til um hverjir verða fyrir einelti og hverjir ekki.
TRƯỜNG HỢP của Monika và Horst cho chúng ta một bài học quý giá: Không thể khoanh vùng nạn nhân của nạn quấy nhiễu tại nơi làm việc.
Þegar ég var unglingur í Evrópu á sjötta áratug síðustu aldar, þá fannst mér ég stöðugt lagður í einelti af því að ég var bandarískur og að auki meðlimur kirkjunnar.
Khi còn là một thiếu niên sống ở châu Âu vào thập niên 1960, tôi đã cảm thấy rằng mình đã bị chỉ trích và bắt nạt vì tôi là người Mỹ và vì tôi là tín hữu của Giáo Hội.
HVERS vegna leggja sumir aðra í einelti?
TẠI SAO một số người thích kiếm chuyện với người khác?
Það er ekkert grín að berjast gegn einelti eða kynferðislegri áreitni.
Đối phó với sự bắt nạt và quấy rối tình dục không phải dễ.
Greinilegt er að einelti getur gert vinnuna að martröð.
Rõ ràng nạn quấy nhiễu có thể khiến việc đi làm trở thành ác mộng.
Ef svo er ekki kemur það niður á vinnubrögðunum og hættan á einelti eykst.
Bằng trái lại, công việc sẽ gặp trở ngại và nạn quấy nhiễu dễ có khả năng phát sinh.
En á meðan hann var lagður í einelti naut hann góðs af stuðningi eiginkonu sinnar.
Tuy nhiên phải nói đến sự giúp đỡ đắc lực của vợ anh trong thời gian anh bị quấy nhiễu.
Einelti veldur meðal annars þunglyndi, svefntruflunum og kvíðaköstum.
Trầm cảm, rối loạn giấc ngủ và hay hốt hoảng cũng là một trong những hệ quả.
Þar með er grunnurinn lagður að einelti.
Và thế là mầm móng của nạn quấy nhiễu hình thành.
Strákar eru stundum með karlmennskutilburði í von um að vekja aðdáun annarra nemenda og eiga jafnvel til að leggja aðra í einelti.
Một số thiếu niên thích tỏ ra khí phách nam nhi để các học sinh khác thán phục, đến độ chúng bắt nạt những đứa khác ở trường.
Kona nokkur, sem varð fyrir einelti, viðurkenndi seinna að hún hafi stuðlað að því sjálf að það fór sem fór.
Một phụ nữ từng bị quấy nhiễu tại sở làm về sau thừa nhận chị cũng có lỗi trong sự suy sụp của mình.
Við hvetjum alla unglinga til að forðast einelti, vanvirðu eða málfar og breytni sem særir aðra vísvitandi.
Chúng tôi yêu cầu tất cả giới trẻ hãy tránh bắt nạt, lăng mạ, hoặc đưa ra lời lẽ và lối thực hành nhằm cố tình gây đau đớn cho người khác.
Hótanir, kaldhæðni, móðganir og háð getur flokkast undir einelti.
Dọa nạt, sỉ nhục, mỉa mai và châm biếm có thể là những hình thức của sự bắt nạt.
Monika og Horst voru bæði lögð í einelti.
Thế nhưng cả Monika và Horst đều trở thành đối tượng bị quấy nhiễu tại công sở.
Hvernig geturðu þá varið þig gegn einelti?
Vậy, làm thế nào bạn có thể ngăn chặn điều đó xảy đến cho mình ?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ einelti trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.