eiland trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eiland trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eiland trong Tiếng Hà Lan.
Từ eiland trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đảo, hòn đảo, cù lao, 島. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eiland
đảonoun (door water omgeven landmassa (kleiner dan een continent) Er zijn eilanden in de zee. Trên biển có những hòn đảo. |
hòn đảonoun (Landmassa, kleiner dan een continent, geheel omsloten door water.) Er zijn eilanden in de zee. Trên biển có những hòn đảo. |
cù laonoun Ze zullen zelfs tot „de eilanden”, tot afgelegen streken reiken. Những phán xét ấy thậm chí sẽ bao trùm cả “các cù-lao”, tức những vùng xa xôi. |
島noun |
Xem thêm ví dụ
Er zijn sporen gevonden van'n groente die maar op een eiland voorkomt. Chúng ta đã tìm thấy một ít rau hiếm thấy... chỉ trồng được trên một hòn đảo, ở vùng Ca-ri-be |
Het grootste eiland, Tongatapu, ligt ongeveer tweeduizend kilometer ten noordoosten van Auckland (Nieuw-Zeeland). Hòn đảo lớn nhất là Tongatapu cách Auckland, New Zealand khoảng 2.000 kilômét về hướng đông bắc. |
Toen er bijvoorbeeld twee katholieke missionarissen op Tahiti aankwamen, werden ze meteen op bevel van een prominente voormalige protestantse zendeling van het eiland verwijderd. Chẳng hạn, sau khi đến Tahiti, hai giáo sĩ Công giáo liền bị trục xuất theo lệnh của một người có thế lực từng là giáo sĩ đạo Tin Lành. |
Eeuwenlang spraken de Britten vrolijk oud- Engels, maar in de jaren 700 begon een reeks Viking- invasies, die bleven doorgaan tot een verdrag het eiland verdeelde. Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa. |
Ze zijn vergeleken met astronauten - deze oude navigators die de uitgestrekte open oceanen in dubbelwandige kano's bevoeren, duizenden mijlen weg van een klein eiland. Họ đã so sánh để các phi hành gia - những người trưởng tàu già người căng buồn rộng mở đại dương trong đôi xuồng hàng ngàn dặm từ một hòn đảo nhỏ. |
Maar goed, in het water dat ik meenam, vanuit het eiland Anglesey, waar de mijn was -- daar zat voldoende koper in om de pinnetjes te gieten voor mijn metalen elektrische stekker. Nhưng mà nói chung là, thứ nước mà tôi mang về từ đảo Anglesey, nơi có cái mỏ -- đã có đủ đồng trong đó để tôi làm những cái chấu cho cái phích cắm điện bằng kim loại của tôi. |
De Jamaica Bay Wildlife Refuge is het enige natuurreservaat binnen het Nationaal Park Systeem en beslaat met meer dan 3.600 hectare aan water en moerassige eilanden het grootste gedeelte van de Jamaica Bay. Chỉ riêng khu bảo tồn hoang dã Vịnh Jamaica, khu bảo tồn hoang dã duy nhất trong hệ thống công viên quốc gia, bao phủ 36 km2 gồm các đảo có đầm lầy và nước chiếm phần lớn vịnh Jamaica. |
Dat zijn gelegenheden waarbij zij zich werkelijk kunnen verheugen over de betekenis van de woorden in Jesaja 42:10: „Zingt Jehovah een nieuw lied, zijn lof van het uiteinde der aarde, gij die afdaalt naar de zee en naar dat wat haar vult, gij eilanden en gij die ze bewoont.” Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
Die jaren in Sendai bereidden ons voor op onze toewijzing op het meest noordelijke eiland van Japan, Hokkaido. Những năm ở Sendai chuẩn bị chúng tôi cho những công việc ở hòn đảo cực bắc của Nhật là Bắc Hải Đạo (Hokkaido). |
De Baffinbaai wordt begrensd door het Baffineiland in het westen, Groenland in het oosten, en Ellesmere-eiland in het noorden. Vịnh Baffiny được coi là một nhánh của Bắc Băng Dương, bị ngăn bởi đảo Baffin ở phía tây, Greenland ở phía đông, đảo Ellesmere ở phía bắc. |
Die geleerden erkennen nu dat een aantal nieuwtestamentische ‘boeken’ bijna zeker geschreven zijn nadat Johannes zijn openbaring op het eiland Patmos op schrift had gesteld. Các học giả trong thời kỳ chúng ta đều nhìn nhận một số “sách” trong Kinh Tân Ước thì gần như chắc chắn là được viết ra sau khi sách Khải Huyền của Giăng trên Đảo Bát Mô được tiếp nhận. |
Toen hij in 1873 naar de eilanden terugkeerde, bracht hij de voltooide vertaling van het Nieuwe Testament in het Gilbertees mee. Khi trở lại vùng đảo ấy vào năm 1873, ông mang theo bản dịch hoàn chỉnh phần Tân ước trong tiếng Gilbert. |
Welk eiland? Đảo nào? |
Nationaal park Caldera de Taburiente (Spaans: Parque nacional de la Caldera de Taburiente) is een nationaal park op het eiland La Palma, Canarische Eilanden, Spanje. Vườn quốc gia Caldera de Taburiente (tiếng Tây Ban Nha: Parque Nacional de la Caldera de Taburiente) là một vườn quốc gia trên đảo La Palma, quần đảo Canaria, Tây Ban Nha. |
Ik zei niet dat ik het op het eiland vond. Tôi không hề nói rằng mình đã tìm thấy nó trên đảo. |
Deze eilanden zijn volledig van koraal gemaakte atollen, gemiddeld ongeveer twee meter boven de zeespiegel. Những đảo này được tạo nên toàn bộ bởi những rạn san hô vòng, và trung bình thì ở trên khoảng hai mét so với mực nước biển. |
Terwijl ik in Griekenland diende, kon ik gedenkwaardige congressen in Athene en Thessaloníke en op de eilanden Rhodos en Kreta bijwonen. Khi phụng sự ở Hy Lạp, tôi được tham dự những đại hội đáng nhớ ở Athens, Thessalonica cùng các hải đảo Rhodes và Crete. |
Tegen het eind van zijn leven, tijdens de regering van de Romeinse keizer Domitianus, werd Johannes naar het eiland Patmos verbannen „wegens het spreken over God en het getuigenis afleggen van Jezus”. Đến gần cuối đời, trong triều đại của hoàng đế La Mã Domitian, Giăng bị đày đến đảo Bát-mô “vì rao giảng về Đức Chúa Trời và làm chứng về Chúa Giê-su”. |
" Het is mijn eiland. " Đó là hòn đảo của tôi. |
Herinner je je die verjaardag op het eiland? Còn nhớ lần sinh nhật khi anh ở trên đảo không? |
Dit was echter ook de gevaarlijkste, aangezien deze route dicht langs de Japanse eilanden voerde. Tuy vậy, đây cũng là con đường nguy hiểm nhất vì nó đến rất gần nội địa Nhật Bản. |
Maar wij hadden veel herinneringen om met ons mee te nemen — eilanden met rotsachtige pieken, varende jonken en, vooral, de Ha Long Bay, die slechts één voorbeeld is van de schoonheid van Vietnam. Tuy nhiên, chúng tôi đã mang theo nhiều kỷ niệm—những đỉnh núi lởm chởm, những chiếc thuyền mành, và nhất là Vịnh Hạ Long; vịnh này chỉ là một trong những danh lam thắng cảnh của Việt Nam. |
In feite zijn het, wat voor veel eilanden in de Grote Oceaan geldt, slechts de toppen van enorme onderzeese bergen. Thật vậy, như nhiều đảo ở Thái Bình Dương, nó được tạo thành bởi đỉnh của những ngọn núi to lớn nằm dưới nước. |
Zelfs het meest idyllisch uitzien eiland geeft uitdagingen voor de dieren die er wonen. Dù trông với vẻ yên bình hòn đảo này cũng có những thử thách đối với các động vật sống ở đây. |
Ik had het gevoel dat ik een eiland was.’ Tôi cảm thấy như một hòn đảo.” |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eiland trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.