eigen risico trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ eigen risico trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eigen risico trong Tiếng Hà Lan.

Từ eigen risico trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự miễn, quá độ, sự hơn, dư thừa, tính thẳng thắn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ eigen risico

sự miễn

quá độ

(excess)

sự hơn

(excess)

dư thừa

(excess)

tính thẳng thắn

Xem thêm ví dụ

Als een man naar een land met een hogere incidentie emigreert, kan zijn eigen risico toenemen.
Nếu một người di chuyển tới một nước với tỉ lệ cao hơn, ông ấy có thể dễ bị mắc bệnh hơn.
Een Bijbelgeleerde schreef dat als een vluchteling niet naar de oudsten ging, ‘dat op eigen risico was’.
Một học giả Kinh Thánh viết rằng nếu người chạy trốn không đến gặp các trưởng lão thì “người đó đang lâm nguy”.
Vorm je eigen oordeel en gebruik Google Maps en Google Earth op eigen risico.
Hãy vận dụng khả năng đánh giá độc lập và bạn tự chịu rủi ro khi sử dụng Google Maps/Google Earth.
Het is je eigen risico.
Vậy thì đây là lễ tang của anh.
Zonder bescherming, is ieder moment dat we hier blijven op eigen risico.
Mọi người, chúng ta đang ở trong tình trạng nguy ngập.
De hele wereld is 'ons eigen land' en dat negeren, doen we op eigen risico.
Cả thế giới này mới đúng là nhà chúng ta. vậy mà ta vẫn cứ "sống chết mặc nó".
Ik denk dat we onze tradities op eigen risico negeren, he?
Thiết nghĩ hai ta đã phớt lờ những cách thức cũ trong cơn hiểm hoạ của chúng ta, còn anh?
We gooien dat weg op eigen risico.
Chúng ta lại vứt bỏ điều đó đi
Blogauteurs die code of widgets van derden toevoegen, doen dat op eigen risico.
Tác giả blog, người thêm mã hoặc tiện ích của bên thứ ba, sẽ hoàn toàn chịu mọi rủi ro.
Het indrukwekkende brullen van het mannetje is een waarschuwing voor iedereen dat hij zich in het territorium bevindt; betreden op eigen risico.
Một tiếng rống oai vệ của con đực là một lời cảnh báo là nó đang làm chủ khu vực, ai bén mảng đến đây thì mất mạng rán chịu đấy.
Een Bijbelgeleerde schreef dat als een vluchteling niet naar de oudsten ging, ‘dat op eigen risico was (...) omdat hij niet gebruikmaakte van de veiligheid die God hem had geboden’.
Một học giả Kinh Thánh viết rằng nếu người chạy trốn không đến gặp các trưởng lão thì “người đó đang lâm nguy... vì không tận dụng sự an toàn mà Đức Chúa Trời cung cấp”.
‘Als mensen ervoor kiezen op het fundament van andere mensen te bouwen, doen zij dat op eigen risico, zonder gezag van God; en wanneer de regen valt en de winden waaien, zal hun fundament van zand blijken te zijn, en dat zal geheel en al uit elkaar vallen.
“Khi con người đến và xây dựng trên nền móng của những người khác thì họ làm điều đó với trách nhiệm riêng của họ, không có thẩm quyền từ Thượng Đế; và khi cơn lụt xảy đến, cơn gió thoi mạnh thì nền móng của họ sẽ chi là đống cát, và toàn thể công trình xây dựng của họ sẽ sụp đo thành bụi đất.
Daar bovenop komt zijn eigen risico op ontketening van een conflict, een risico dat substantieel is, zoals we daarnet zagen, een risico dat we misschien het hoofd moeten bieden met een oplossing van collectieve veiligheid, die uiteraard ons allen omvat, Europese bondgenoten, leden van de NAVO, met onze Amerikaanse bondgenoten en vrienden, met onze andere westerse bondgenoten, en misschien, als we ze een handje helpen, onze Russische en Chinese partners.
Nhưng khi làm thế, chúng cũng gia tăng chính mối hiểm hoạ gây ra một cuộc chiến tranh -- nhưng chúng ta vừa chứng kiến, một mối đe doạ nghiêm trọng -- và một rủi ro mà chúng ta phải đối mặt với những giải pháp an ninh bao gồm tất cả chúng ta: đồng minh Châu Âu, thành viên NATO, những đồng minh và người bạn của Hoa Kỳ; những đồng minh phương Tây khác, và thậm chí bị ép buộc tham gia, Nga và Trung Quốc.
Veel instanties namen het risico voor eigen rekening. Ze hoopten eenvoudigweg dat in dat jaar het noodlot niet zou toeslaan.
Nhiều tổ chức này đã nhận lấy rủi ro cho chính mình, đơn giản hy vọng rằng điều tồi tệ nhất sẽ không xảy ra năm đó.
Zij verliet haar eigen volk en nam het risico geen echtgenoot meer te zullen vinden.
Nàng từ bỏ dân sự mình và đánh liều dù có thể không kiếm được người chồng khác.
Zijn eigen lichaam gebruiken als afleidingsmiddel is een enorm risico.
Sử dụng chính cơ thể nó làm mồi là một nguy cơ lớn.
Ik heb vrienden die werkelijk nooit de pinautomaten van hun eigen bank gebruiken omdat er een risico is dat die hun saldo op het scherm laten zien.
Tôi có một người bạn thực sự chưa bao giờ dùng máy rút tiền bởi vì có một sự rủi ro lớn là trên màn hình sẽ hiện ra số dư trong tài khoản của họ.
We zullen deze ecosystemen vernietigen, alsook de soorten die er deel van uitmaken, op risico van ons eigen bestaan -- en spijtig genoeg zijn we hen onophoudelijk en met veel vernuft aan het vernietigen.
Chúng ta sẽ phá hủy những hệ sinh thái này và cả những loài sinh vật tạo nên chúng đẩy con người đến bờ diệt vong -- thật không may, ta đang phá hủy chúng bằng sự khéo léo và những năng lượng vô hạn.
Kies adverteerders die duidelijk zijn over hoe ze omgaan met gebruikersverkeer om het risico te verkleinen dat je je eigen gebruikers onbewust omleidt.
Để giảm nguy cơ vô tình chuyển hướng người dùng của bạn, hãy chọn những nhà quảng cáo minh bạch về cách họ xử lý lưu lượng truy cập của người dùng.
Dit kan namelijk het risico op onbedoelde klikken op uw eigen advertenties verhogen. Onbedoelde klikken leiden tot rapporten die een incorrect beeld schetsen van de hoeveelheid verkeer op uw pagina's.
Làm như vậy có thể tăng nguy cơ nhấp chuột không cố ý vào quảng cáo của chính bạn và sẽ dẫn đến báo cáo không phản ánh đúng lưu lượng truy cập đến các trang của bạn.
Hiermee verhoogt u het risico dat u per ongeluk op uw eigen advertenties klikt. Verder leidt het zoeken via AdSense voor zoeken tot rapporten die de hoeveelheid verkeer op uw pagina's niet correct weerspiegelen.
Bên cạnh việc tăng rủi ro các nhấp chuột tình cờ trên quảng cáo, việc tìm kiếm qua AdSense cho tìm kiếm sẽ dẫn đến báo cáo không phản ánh chính xác lưu lượng truy cập đến các trang của bạn.
De eerste vraag is, kijkend naar je eigen bedrijf: op welk gebied zie je dat het bedrijf risico loopt om in de succes-valkuil te stappen, dat de automatische piloot het overneemt?
Câu hỏi đầu tiên, khi nhìn vào công ty bạn bạn thấy mảng nào đang có khả năng rơi vào bẫy thành công, hoặc đang tự chèo lái?

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eigen risico trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.