ei trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ei trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ei trong Tiếng Hà Lan.

Từ ei trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là trứng, trứng gà, Trung, Trứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ei

trứng

noun (voeding)

Ik viel'n keer flauw toen m'n moeder eieren klopte.
Một ngày nọ tôi đã ngất xỉu khi mẹ tôi đánh trứng.

trứng gà

noun

En dan draai je de pagina om en eet je eieren op van kippen met vrije uitloop.
Rồi bạn giở sang trang khác, ăn nốt món trứng gà ta ngon lành của mình.

Trung

noun

Trứng

noun (dier)

Rotte eieren en de veiligheid van de mens.
Trứng thối và an toàn cho nhân loại.

Xem thêm ví dụ

Bedankt voor de eieren en het rotnieuws.
Cảm ơn vì trứng và sandwich dở tệ.
Leggen jullie geen eieren?
Các anh không đẻ trứng.
Wil je een kopje thee bij je ei?
Cô có muốn uống trà và ăn trứng không?
Ik kruip in je en leg eieren in je.
Tôi sẽ bò vào trong anh và ăn mòn anh như nhện con.
Spek, eieren, worstjes, bonen, tomaten.
Thịt muối, trứng, xúc xích, đậu tương, khoai nghiền.
Van tijd tot tijd schouwt hij de eieren om de groei van het leven binnenin te controleren.
Chủ trại soi trứng theo định kỳ để xem sự sống bên trong tiến triển ra sao.
En als het ei eindelijk opengaat, merken de gele eendjes dat dit nieuwe gezinslid er anders uitziet.
Khi cái trứng cuối cùng nứt ra, các con vịt con màu vàng thấy rằng phần tử mới này của gia đình trông khác biệt.
Ook vandaag is het niet koek en ei, maar in mijn ervaring vind je niet gemakkelijk nog een economist onder de 40 met dergelijke ideeën.
Sự xấu xí đó vẫn còn tồn tại đến ngày nay, nhưng theo kinh nghiệm của tôi, thật khó và rất khó để có thể tìm được một nhà kinh tế học tuổi dưới 40 người mà vẫn tồn tại cách nhìn nhận thế giới khách quan như vậy.
Zorg dat je het ei krijgt.
Lấy quả trứng.
Ik viel'n keer flauw toen m'n moeder eieren klopte.
Một ngày nọ tôi đã ngất xỉu khi mẹ tôi đánh trứng.
Gelukkig, deze ́Thrinaxodon', ter grootte van een roodborst- ei hier: dit is een schedel die ik ontdekte net voordat ik deze foto nam -- daar zit een pen voor de schaal; hij is echt heel klein -- dit is in het Laat- Trias, nádat de massa- uitsterving was afgelopen.
Bây giờ, may mắn là con Thrinaxodon này, kích thước cỡ 1 trứng chim cổ đỏ ở đây: đây là 1 hộp sọ tôi tìm ra trước khi chụp tấm ảnh này -- đây là 1 cây bút để làm thước; nó rất nhỏ đây là trong thời gian Hạ Đệ Tam, sau khi sự tuyệt chủng lớn đã kết thúc.
Ze stelen nesten en pikken eieren kapot.
Chúng cướp tổvà mổvỡ trứng chưa nở.
Hij denkt nog steeds dat ie uit een ei komt.
Nó còn tưởng nó chui ra từ trong trứng.
Luister, deze eieren zijn onze toekomst, Jake.
3 quả trứng này là tương lai của ta.
Tel niet je eieren voordat ze in de pudding zitten.
Callaway, khoan đếm trứng trước khi chưa đánh trứng vào trong bột bánh.
Dus de eieren, het gevogelte en het rundvlees in ons voedsel zijn voor een groot deel het resultaat van gras dat door de stofwisseling van een dier wordt verwerkt.
Vì vậy, trên bình diện rộng lớn, trứng, , vịt, và thịt bò chúng ta ăn đều là cỏ do thú vật biến dưỡng.
De eieren worden uitgebroed gedurende 40 tot 45 dagen.
Trứng được ấp trong 40-44 ngày.
De toekomstige Rijders zullen allen naar Eragon's nieuwe plek reizen, terwijl er ondertussen ook nieuwe eieren teruggestuurd zullen worden.
Khi những Kỵ sĩ tương lai này du hành đến nơi huấn luyện mới của Eragon, những quả trứng khác sẽ tiếp tục được gửi về Alagaesia.
Volg de Bloedrivier naar de plek waar de slang haar eieren legt.
ĐI theo các rạch máu đến nơi con rắn đẻ trứng.
Wist je dat mannelijke keizerspinguïns hun eieren warm houden door ze op hun voeten te balanceren?
Anh có biết là con chim cánh cụt đực đứng đầu giữ trứng của chúng ấm bằng cách giữ cân bằng trên chân chúng không?
Wil je op de ronddraaiende eieren?
Có muốn đi lăn trứng khủng long không?
Maar als ik een ei leg, hou het dan tussen ons.
Nhưng mà cô đừng lo.
Hier is de eerste opdracht die ik ooit heb gehad om een portret te schilderen, en de sitter is dat de menselijke gepocheerd ei dat is butted in- en stuiterde me uit mijn erfenis.
Đây là hoa hồng đầu tiên tôi có bao giờ phải vẽ một bức chân dung, và người giữ được con người luộc trứng đã butted trong và bị trả về thừa kế của tôi.
Spoedig beginnen honderdduizenden kuikens uit de eieren te kruipen.
Chẳng bao lâu hàng trăm ngàn chim con bắt đầu nở.
Ei, ei, dat is mooi van u mijn waarde!
Nay lại ra thế này, muội ơi là muội, em quả thật quá hồ đồ, quá vớ vẩn rồi!"

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ei trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.