EHBO trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ EHBO trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ EHBO trong Tiếng Hà Lan.

Từ EHBO trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sơ cứu, cấp cứu, viện, sự cứu tế, tiền cứu trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ EHBO

sơ cứu

(first aid)

cấp cứu

(first-aid)

viện

sự cứu tế

tiền cứu trợ

Xem thêm ví dụ

De EHBO-kist is voorin in de boeg.
Hộp cứu thương ở phía trước, chỗ phần đầu ấy.
Wat dacht je van een veldfles, of een EHBO-doos of een knappe tent?
Không hề có đồ ăn, đồ cứu thương... hay lều ngủ nào sao?
Lichtkogels, EHBO-koffer, touw, dekens en wat muëslirepen.
Pháo hệu, hộp cứu thương, dây thừng, chăn, và một ít thanh protein.
Ze hoorden me de inbeslagname door de bank aankondigen in de wachtkamer van de EHBO.
Họ tình cờ nghe được tôi thông báo tịch thu tài sản thế chấp với nửa giá cho ngân hàng ở trong phòng chờ cấp cứu.
Ze zegt: „Terwijl ik een EHBO-cursus volgde, zag ik dat er aan de overkant van de weg een nieuw gebouw werd neergezet, en ik kwam te weten dat het een verzorgingstehuis voor ouderen zou worden.
Chị nói: “Trong khi theo học một khóa sơ cứu, tôi để ý thấy một tòa nhà đang được xây dựng bên kia đường và được biết là người ta sẽ mở nhà dưỡng lão tại đó.
Goed, EHBO-doos, prepaid telefoons en tandenborstels.
Được rồi, dụng cụ cứu thương, điện thoại dùng một lần, vài bàn chải đánh răng.
Vraag de kapitein om de EHBO doos mee te brengen.
Bảo thuyền trưởng mang hộp cứu thương xuống đây.
‘Dus moest ik dat onderdeel overdoen om mijn EHBO-diploma te halen.’
Vậy nên em phải làm trở lại phần băng bó để nhận được huy hiệu Cấp Cứu cấp hai.”
Hoe ben je aan deze zaak gekomen als hij niet naar de EHBO gekomen is?
Làm sao cô có ca này nếu anh ta không đến phòng cấp cứu?
En die angsthaas ging ervandoor, met al onze EHBO-spullen.
Và tên chó đó bỏ chạy như một con thỏ mang theo tất cả thuốc men trên lưng.
Toen een van de demonstranten, een orthodoxe vrouw, flauwviel door de hitte, brachten de broeders haar naar de afdeling EHBO, waar ze medische hulp kreeg.
Khi một trong những người chống đối, một phụ nữ theo Chính Thống giáo, đã ngất xỉu vì nóng bức, các anh đưa bà đến Ban Sơ cứu và chăm sóc bà.
Ze hebben dag en nacht gewerkt om dit tot stand te brengen — de zaalwacht, de technici, de beveiliging, de EHBO, de verkeersagenten, de vertalers, de secretaresses die keer op keer onze toespraken intypen.
Họ làm việc ngày đêm để mang đến kết quả lớn lao này—những người dẫn chỗ ngồi, các kỹ thuật viên, lực lượng an ninh, các nhân viên cấp cứu y tế, các giới chức giao thông, các thông dịch viên, những người thư ký đã lao nhọc đánh máy những bài nói chuyện của chúng tôi không biết bao nhiêu lần.
Heb je EHBO geleerd?
Cô có học sơ cứu à?
In de badkamer staat een EHBO-doos.
Trong tủ phòng tắm có thuốc...
Haal m'n EHBO-tas van boven.
Lấy dùm túi thuốc của tôi ở trên lầu.
Neem indien u deze methode niet kent, contact op met uw huisarts voor meer informatie of volg een EHBO-cursus gericht op kinderen waarin deze methode wordt geleerd.
Nếu bạn không biết cách thực hiện, hãy gặp bác sĩ của bạn để biết thêm về phương pháp này, hay đi học lớp sơ cứu hay lớp phòng ngừa tai nạn xảy ra cho trẻ nhỏ ở nơi có dạy phương pháp này.
Dit is geen EHBO.
Đây có phải là phòng cấp cứu đâu.
In San Ramon, California, publiceerden ze een iPhone-app waarin wij kunnen zeggen dat we een EHBO-opleiding hebben gehad, en als iemand een hartaanval heeft, krijg je een bericht zodat je naar de persoon kan snellen om te reanimeren.
Ở San, Ramon, California, họ đã sản xuất ứng dụng iPhone chúng cho phép các bạn hoặc tôi nói rằng chúng ta được công nhận tập huấn CPR, và khi có ai lên cơn đau tim, sẽ có báo hiệu để các bạn có thể đến nhanh bên người đó và tiến hành CPR.
Ze is binnen twee jaar drie keer op de EHBO geweest.
Uh, hóa ra cô bé được đưa đến phòng cấp cứu 3 lần trong 2 năm qua.
We brengen hem naar de EHBO van'n privé-kliniek.
Chúng ta sẽ đưa ông ấy đến khoa cấp cứu ở bệnh viện tư.
Bonnie, ik heb de EHBO doos!
Bonnie, tôi có hộp cứu thương rồi.
Jij bent de EHBO
Bà mới là bệnh đó!
EHBO-doos en waarschuwingsfluitje
Hộp sơ cứu và còi báo hiệu
Ik moet mijn EHBO-koffer hebben.
Tôi cần dùng hộp cấp cứu.
Een van de vereisten voor EHBO is bijvoorbeeld verbinden.
Ví dụ, một trong những điều kiện cho Việc Cấp Cứu là băng bó.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ EHBO trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.