effect trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ effect trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ effect trong Tiếng Hà Lan.
Từ effect trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là hiệu ứng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ effect
hiệu ứngnoun Er zijn live controleerbare effecten beschikbaar zoals reverb en filter. Và có hiệu ứng bạn có thể điều khiển trực tiếp, như là hồi âm và bộ lọc. |
Xem thêm ví dụ
Het waarschuwt dat " Het effect van de Morteaus wordt versneld als magie tijdens de bereiding van de bloem is gebruikt ". Có một cảnh báo rằng " hiệu quả của tử quỳ sẽ nhanh chóng hơn " nếu bùa chú tham gia vào quy trình chuẩn bị ". |
Een onderdeel hiervan is een lokaal magnetisch veld dat kracht uitoefent op het plasma, wat de druk erop doet toenemen zonder een vergelijkbaar effect te hebben op de dichtheid ervan. Một từ trường địa phương tạo nên một lực trên khối plasma, gây nên sự tăng áp lực một cách hiệu quả mà không có sự tăng mật độ plasma tương ứng. |
We kennen de effecten op lange termijn niet. Nhưng chúng tôi không dám chắc về tác dụng lâu dài. |
Dat zal weer een rampzalig effect op de markten hebben. " Các thị trường sẽ lại bị tàn phá một lần nữa. " |
Maar wat het meest verbaast is het effect op meisjes. Nhưng điều ngạc nhiên nhất là hiệu quả đối với các bé gái. |
De beste manier om het effect van meerdere advertentieblokken te meten, is door na te gaan wat de impact is op uw totale inkomsten. Hãy nhớ rằng cách tốt nhất để đo lường hiệu quả của nhiều đơn vị quảng cáo là kiểm tra tác động đến tổng thu nhập của bạn. |
Bedenk dat de meest succesvolle internationale milieuinspanning van de 20ste eeuw, het Protocol van Montreal, waarin de landen van de wereld samenwerkten om de planeet te beschermen tegen de schadelijke effecten van ozonvernietigende middelen die in die tijd werden gebruikt in airconditioner, koelkasten en andere koelmachines. Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác. |
Zoals water een uitgedroogde boom laat opleven, kunnen kalme, geruststellende woorden een verfrissend effect op iemand hebben. * Lời nói ôn hòa và êm dịu có thể làm tươi tỉnh tinh thần người nghe. |
Vervolgens kunt u de effecten van verschillende campagnes op identieke doelgroepen vergelijken. Sau đó, bạn có thể so sánh ảnh hưởng của các chiến dịch khác nhau đến các đối tượng giống hệt nhau. |
Het heeft effect. Chúng có tác dụng này. |
Ronaldo vertelt: „Sommige opmerkingen die bedoeld waren als troost hadden het tegenovergestelde effect.” Anh Ronaldo nhớ lại: “Một số người nói những câu với ý an ủi nhưng lại có tác dụng ngược lại”. |
Veroudering is een bij- effect van in leven zijn, namelijk, metabolisme. Đầu tiên lão hóa là một tác dụng phụ của cuộc sống, nghĩa là sự chuyển hóa. |
Het effect hiervan is dat er sympathie wordt gewekt. Cái mà giới truyền thông đang truyền bá rộng khắp đến các khán thính giả của họ chỉ là sự tuyệt vọng và không được giúp đỡ. |
Verschillende games hebben een ander effect op je hersenen. Những games khác nhau có ảnh hưởng khác nhau tới não bạn. |
Wij ervaren dat effect zelf ook. Hơn hết, chúng tôi thỏa thuận với họ. |
U kunt het effect van de zon en het zonlicht op het landschap bekijken. Bạn có thể xem ảnh hưởng của mặt trời và ánh nắng lên phong cảnh. |
En dat komt waarschijnlijk omdat toen iedereen zich bewust werd van het milieu en Earth Day en alle dingen die in de zestiger jaren gebeurden met hippies en dergelijke had mijns inziens werkelijk een effect op wereldwijde bewustwording. Điều đó có nhiều khả năng là bởi đó là khi người ta nhận thức được các vấn đề môi trường nhờ Ngày Trái Đất nhờ tất cả những thứ đã diễn ra trong thập niên 60 - như những người Híp- pi tôi nghĩ, nhờ mọi thứ đều đã thật sự có ảnh hưởng đến nhận thức toàn cầu. |
De effecten duren een paar dagen. Các tác dụng sẽ kéo dài trong vài ngày. |
Ter voorkoming van gezondheidsrisico's als gevolg van een hoge RF-blootstelling zijn er limieten vastgesteld die zijn gebaseerd op de bekende drempelwaarde waarbij schadelijke effecten optreden, met een extra reductiefactor om de wetenschappelijke onzekerheden te ondervangen. Để tránh các mối nguy hiểm đến sức khỏe do mức phơi nhiễm tần số vô tuyến cao, các giới hạn đã được đặt ra tương ứng với ngưỡng đã biết là cho thấy tác động xấu, với một hệ số giảm bổ sung để tính đến những sự không chắc chắn trong khoa học. |
Heeft jouw onderwijs net zo’n effect op mensen? Sự dạy dỗ của bạn có tác dụng tương tự không? |
Je moet alleen maar dingen onthouden die echt effect hebben op bewegen. Bạn chỉ cần lưu trữ những thứ thật sự có ảnh hưởng đến việc vận động. |
Nog een factor om te overwegen is het effect dat het op anderen kan hebben als ze naar zo’n maaltijd gaat. Một yếu tố cũng cần được xem xét là đi đến bữa tiệc đó có thể tác động thế nào đến người khác. |
Er is een effect op jou en op je leiders. Bạn và cấp lãnh đạo của bạn chịu một tác động. |
Dit hele TED-effect, het doet je wijsheid toenemen. Ảnh hưởng của TED, khiến sự khôn ngoan của bạn tăng lên chút đỉnh. |
Het communistische tijdperk had een heel sterk effect op de kunst en de literatuur van Oekraïne. Thời kỳ cộng sản có một ảnh hưởng khá mạnh trong nghệ thuật và văn học Ukraina. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ effect trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.