eeuw trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eeuw trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eeuw trong Tiếng Hà Lan.
Từ eeuw trong Tiếng Hà Lan có nghĩa là thế kỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eeuw
thế kỷnoun (een periode van 100 jaar) Het duurde eeuwen om te begrijpen dat het niet zo lang hoeft te duren om dit te leren. Chúng tôi mất nhiều thế kỷ để học được rằng, không cần mất nhiều thế kỷ để học. |
Xem thêm ví dụ
Tegen het eind van de achttiende eeuw kondigde Catharina de Grote van Rusland aan dat ze vergezeld van enkele buitenlandse ambassadeurs een rondreis in het zuidelijke deel van haar rijk wilde maken. Vào cuối thế kỷ 18, Đại Nữ Hoàng Catherine của Nga loan báo rằng bà sẽ đi tham quan khu vực phía nam của đế quốc mình, có vài đại sứ nước ngoài đã tháp tùng với bà. |
In de loop der eeuwen hebben veel wijze mannen en vrouwen door logica, redenering, wetenschappelijk onderzoek en, ja, ook door inspiratie, waarheid ontdekt. Qua nhiều thế kỷ, nhiều người nam và người nữ khôn ngoan---qua tính hợp lý, lý luận, việc tìm hiểu bằng khoa học, và vâng, cả sự soi dẫn nữa---đã khám phá ra lẽ thật. |
In de dagen van Jezus en zijn discipelen gaf ze troost en steun aan joden die gebroken van hart waren door de goddeloosheid in Israël en in kommervolle gevangenschap aan de vals-religieuze overleveringen van het eerste-eeuwse judaïsme verkeerden (Mattheüs 15:3-6). Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất. |
In de eeuwen die volgden, sloeg het volk Israël — met inbegrip van veel koningen — Gods waarschuwingen in de wind. Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
De Franse astroloog Nostradamus bijvoorbeeld is nog steeds populair, hoewel hij al eeuwen geleden is gestorven. Thí dụ, Nostradamus, chiêm tinh gia Pháp, vẫn được nhiều người hâm mộ dù đã chết từ nhiều thế kỷ. |
De laatdunkenden beschuldigen de profeten er vaak van dat zij niet in de 21ste eeuw leven of dat ze bekrompen zijn. Kẻ khinh miệt thường cáo buộc các vị tiên tri về việc không sống hợp thời trong thế kỷ 21 hoặc bị mù quáng. |
Eeuwen voordien hebben de voorouders van deze ballingen verklaard dat zij vastbesloten zijn Jehovah te gehoorzamen. Nhiều thế kỷ trước, tổ phụ dân phu tù này đã tuyên bố nhất quyết vâng phục Đức Giê-hô-va khi họ nói: “Chúng tôi quyết hẳn không [“Đó là điều không thể tưởng tượng được đối với chúng tôi”, NW] lìa-bỏ Đức Giê-hô-va mà hầu việc các thần khác!” |
Het aantal dodelijke slachtoffers in de twintigste-eeuwse oorlogvoering was zo groot dat dit het bevattingsvermogen te boven gaat. Sự chết chóc mà chiến tranh gây ra trong thế kỷ 20 thảm khốc đến mức không thể hình dung nổi. |
Nu is er iets anders dat in het begin van de 20e eeuw alles nog ingewikkelder maakte. Dù vậy, đầu thế kỉ 20 cũng có vài thứ khác làm mọi việc trở nên phức tạp hơn nhiều |
Als je terugkijkt naar de vroege jaren van de vorige eeuw, was er een patstelling, een hoop gekibbel en scheve blikken tussen de aanhangers van Mendel, en de aanhangers van Darwin. Nếu các bạn nhớ lại những năm đầu của thế kỷ trước, đã có một trường hợp cá biệt, rất nhiều cuộc tranh cãi và thái độ tồi tệ giữa những người tin vào Mendel, và những người tin vào Darwin. |
2 In de eerste eeuw waren er in de Romeinse provincies Judea, Samaria, Perea en Galilea vele duizenden die Jezus Christus persoonlijk wel zagen en hoorden. 2 Trong thế kỷ thứ nhất, có hàng ngàn người trong các tỉnh La Mã là Giu-đê, Sa-ma-ri, Phê-rê và Ga-li-lê đã đích thân thấy và nghe Chúa Giê-su Christ. |
11 In de laatste decennia van de negentiende eeuw hadden gezalfde christenen een moedig aandeel aan de speurtocht naar degenen die het waard waren. 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
3 Al vroeg in de twintigste eeuw heeft Jehovah’s volk aan aanvallen blootgestaan. 3 Từ đầu thế kỷ 20, dân sự Đức Giê-hô-va đã bị tấn công. |
Zijn boek, De Elementen, wordt alom beschouwd als het meest invloedrijke studieboek aller tijden, en was tot het midden van de 20e eeuw bekend bij alle hoogopgeleide mensen in de Westerse beschaving. Cuốn sách của ông, Các yếu tố (The Elements) được coi là sách giáo khoa có ảnh hưởng nhất mọi thời đại, và được tất cả những người có học ở phương Tây học tập cho đến giữa thế kỷ 20. |
Ook onderwezen Israëlitische ouders hun eigen kinderen (Deuteronomium 11:19; Spreuken 6:20). In de eerste eeuw G.T. dienden op passende wijze aangestelde ouderlingen als onderwijzers in de gemeente van gezalfde christenen, en bij christelijke ouders werd erop aangedrongen hun kinderen te onderrichten (Efeziërs 6:4; 1 Timótheüs 3:2; 2 Timótheüs 2:2). Các cha mẹ người Y-sơ-ra-ên cũng dạy dỗ con cái mình (Phục-truyền Luật-lệ Ký 11:19; Châm-ngôn 6:20). |
Hackers vertegenwoordigen een kracht voor verandering in de 21ste eeuw. Các hacker đại diện cho một lực lượng đặc biệt cho sự chuyển dịch trong thế kỳ 21. |
Daarmee volgde Daniël het voorbeeld van de duizenden jongens en meisjes die Jehovah in de loop van de eeuwen in het openbaar geloofd hebben. Qua đó, Daniel đã làm như hàng ngàn cô bé và cậu bé công khai ngợi khen Đức Giê-hô-va trong nhiều thế kỷ trước. |
16 Als reactie op die eerste-eeuwse prediking trad het vijfde facet van het heilige geheim uit 1 Timótheüs 3:16 opvallend aan het licht. 16 Đáp lại công việc rao giảng vào thế kỷ thứ nhất đó, đặc tính thứ năm của bí mật thánh hay sự mầu nhiệm nơi I Ti-mô-thê 3:16 trở nên rõ ràng hơn nhiều. |
Dat werkt goed voor veel soorten 20e-eeuwse taken. Điều đó thật ra là tốt đối với nhiều công việc trong thế kỉ 20. |
Het tweede idee om te onderzoeken, is de 20ste-eeuwse notie dat massa-architectuur altijd groot is -- grote gebouwen en grote bedragen. Ý thứ hai cần làm rõ là trong thế kỷ 20 này thì kiến trúc lớn là những tòa nhà khổng lồ với chi phí khủng. |
Eeuwen later, toen de christelijke gemeente werd opgericht, waren bijeenkomsten nog steeds een belangrijk kenmerk van de ware aanbidding. Nhiều thế kỷ sau, khi hội thánh gồm những môn đồ của Chúa Giê-su được thành lập, các buổi họp vẫn đóng vai trò quan trọng trong việc thờ phượng. |
‘Zijn woorden weerklinken door de eeuwen: “Những lời của Ngài được lặp lại qua nhiều thế kỷ: |
Na vermeld te hebben dat Jezus werd geboren toen herders ’s nachts buitenshuis verbleven om hun kudden te hoeden, concludeerde de negentiende-eeuwse bijbelgeleerde Albert Barnes: „Hieruit blijkt duidelijk dat onze Verlosser vóór de 25ste december werd geboren . . . Sau khi đề cập Chúa Giê-su sinh ra lúc mà những người chăn ở ngoài trời đang thức đêm canh giữ bầy chiên của họ, Albert Barnes, một học giả Kinh Thánh thế kỷ 19, kết luận: “Điều này tỏ rõ rằng Đấng Cứu Chuộc của chúng ta sinh ra trước ngày 25 tháng 12... |
Aan het eind van de eeuw was er niets over behalve deze prachtige huiden in een specimenlade van een museum. Cuối thế kỷ 19, loài này biến mất hoàn toàn chỉ còn những mẫu vật đẹp đẽ trong ngăn kéo của viện bảo tàng. |
Ja, „de opkomst, ontwikkeling en ineenstorting van de Sovjet-Unie”, zegt Ponton, was „een van de meest dramatische schouwspelen van de twintigste eeuw”. Thật vậy, “việc Liên Xô trỗi lên, phát triển và sụp đổ”, theo Ponton, là “một trong những cảnh tượng ly kỳ nhất của thế kỷ 20”. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eeuw trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.