een blik werpen trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ een blik werpen trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ een blik werpen trong Tiếng Hà Lan.
Từ een blik werpen trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là cái nhìn, tia loé lên, địa, sự sượt qua, liếc nhìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ een blik werpen
cái nhìn(glance) |
tia loé lên(glance) |
địa(glance) |
sự sượt qua(glance) |
liếc nhìn(glance) |
Xem thêm ví dụ
Misschien wilt u's een blik werpen op deze vragen. Ông có thể nhìn hộ chúng tôi bản câu hỏi này... |
5 Laten wij als hulp eens een blik werpen op de achtergrond, de historische setting, voor deze fascinerende profetie. 5 Để giúp chúng ta hiểu rõ hơn, chúng ta hãy xem bối cảnh lịch sử của lời tiên tri rất đáng chú ý này. |
Laten wij eens een blik werpen op het gezinsleven in bijbelse tijden en zien welke lessen er te leren vallen. Chúng ta hãy xem xét đời sống gia đình trong thời Kinh-thánh được viết ra và xem chúng ta có thể học được điều gì. |
Als we een blik werpen op andere planeten, bijvoorbeeld Mars, kun je zien dat deze eigenschap niet specifiek voorbehouden is aan onze thuisplaneet. Nếu chúng ta nhìn vào hình tinh khác, sao Hỏa chẳng hạn, bạn sẽ thấy đặc điểm này không chỉ của riêng hành tinh chúng ta. |
Je kunt nog zo goed en gewetensvol leven, een slecht geformuleerde Tweet kan dit allemaal ongedaan maken en een blik werpen op je geheime innerlijke duivel. Bạn có thể sống tốt và đạo đức, nhưng một số Tweet diễn đạt không tốt có thể chôn vùi điều đó, trở thành một đầu mối đến tội lỗi sâu kín bên trong của bạn. |
Haïti liet ons een blik werpen op de toekomst hoe de reactie op een ramp eruit zou kunnen zien in een hyperverbonden wereld waar mensen toegang hebben tot slimme mobiele apparaten. Haiti cho phép chúng tôi nhìn vào tương lai về sự phản ứng trước thiên tai sẽ như thế nào trong một thế giới siêu kết nối nơi mà mọi người có thể tiếp cận với những thiết bị di động thông minh. |
EINDELIJK was voor de bejaarde man de tijd gekomen om een blik te werpen op de beloofde Messias! CUỐI CÙNG đã đến lúc để cụ già thấy đấng Mê-si được hứa trước! |
Laten we, om inzicht te krijgen in de manier waarop dit gebeurde, eerst eens een vluchtige blik werpen op Tertullianus zelf. Để hiểu rõ điều này đã xảy ra như thế nào, trước tiên chúng ta hãy tìm hiểu sơ qua về chính con người của Tertullian. |
Hij ging naar binnen zonder ook maar een blik te werpen op zijn eigen voortuin, die geel zag van de honderden paardenbloemen. Người ấy bước vào nhà mình mà không hề liếc nhìn về phía sân trước nhà—bãi cỏ của ông mọc hàng trăm cây bồ công anh màu vàng. |
We zonderen een chromosoom af, trekken het eruit en werpen een blik op de structuur. Và nếu chúng ta tách một nhiễm sắc thể, chúng ta sẽ kéo nó ra và nhìn vào cấu trúc của nó. |
Ondertussen kunnen wij eens een nauwkeurige blik werpen op de wijzerplaat van deze klok, die al bijna 600 jaar bezoekers naar het oude raadhuis van Praag trekt. Trong khi chờ đợi, bạn có thể xem xét mặt đồng hồ, nó đã thu hút du khách đến Tòa Thị Chính Cổ của thành phố Prague gần 600 năm nay. |
Laat de cursisten een snelle blik werpen op 2 Nephi 26–31 en hun Schriftendagboek om te zien welke onderwerpen Nephi aan het einde van zijn leven besprak. Mời các học sinh nhanh chóng đọc lướt qua 2 Nê Phi 26–31 và trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của mình để xem đề tài nào Nê Phi đã nói đến vào cuối cuộc đời của ông. |
Laten wij deze vragen eens onderzoeken door een korte blik te werpen op een religie die heeft geprobeerd God te vinden door menselijke redenering en filosofieën — het hindoegeloof. Chúng ta hãy xem xét những nghi vấn này bằng cách nhìn vắn tắt qua Ấn độ giáo, một tôn giáo đã tìm cách đi đến Đức Chúa Trời qua trung gian của sự suy luận và triết lý của con người. |
Als we nu een korte blik werpen op de geschiedenis van de cymatica, vanaf de observaties van resonantie door Da Vinci, Galileo, de Britse wetenschapper Robert Hook, en dan Ernest Chladni. Nếu chúng ta nhìn qua lịch sử của mẫu sóng âm bắt đầu với các quan sát sự hòa âm do Da Vinci, Galileo và nhà khoa học Anh Robert Hook, và sau này là Ernest Chladni. |
Ze werpen een blik op elkaar van een afstandje. Người này sẽ nhìn người kia từ xa. |
U kunt de cursisten ook in overweging geven die vragen in hun Schriftendagboek op te schrijven, zodat ze er vaak een blik op kunnen werpen.) Các anh chị em cũng có thể muốn đề nghị rằng các học sinh viết những câu hỏi này trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của họ để họ có thể thường xuyên tham khảo những câu hỏi này). |
Het is echter veel moeilijker om een blik op uzelf te werpen om vast te stellen welke bijdrage u tot een huwelijk kunt leveren. Tuy nhiên, điều khó làm hơn là tự xét lấy bản thân để xem mình có thể góp phần vào hôn nhân như thế nào. |
Hij zal beslist niet enkel een vluchtige blik op de inhoud werpen en de brief dan snel in een la stoppen. Chắc chắn anh không chỉ đọc sơ nội dung và quăng vào ngăn kéo. |
Ze houden elkaar stiekem vanaf een afstand in de gaten of werpen elkaar een koele, hatelijke blik toe. Từ xa, họ quan sát nhau bằng những cái liếc trộm hoặc chằm chằm nhìn nhau bằng ánh mắt lạnh lùng, đầy căm ghét. |
Wij kunnen een idee krijgen van de omvang van die expansie door een blik te werpen op het bericht over het dienstjaar 1994 van Jehovah’s Getuigen over de hele wereld, zoals dat op bladzijde 12 tot en met 15 afgedrukt staat. Ta có thể nhìn thấy sự bành trướng rộng lớn đến đâu qua Báo cáo cho năm công tác 1994 của Nhân-chứng Giê-hô-va trên khắp đất, in nơi trang 12 đến 15. |
Dit leidt ertoe dat zij langs elkaar heen lopen zonder een woord te zeggen of elkaar een vriendelijke blik toe te werpen. Kết quả là họ gặp nhau mà không một lời chào hỏi. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ een blik werpen trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.