educatoare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ educatoare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ educatoare trong Tiếng Rumani.
Từ educatoare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là cô giáo, bảo mẫu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ educatoare
cô giáo(governess) |
bảo mẫu(governess) |
Xem thêm ví dụ
Cea mai mare parte a copilăriei și-a petrecut-o la Richmond și Palatul Kew, unde a fost educat de profesori particulari. Phần lớn thời thơ ấu ông sống tại Richmond và Cung điện Kew, nơi ông được giáo dục bởi các gia sư. |
Ei bine, educaţia este o religie universală. Thực ra, giáo dục là một tôn giáo toàn cầu. |
Lucraţi ca să dobândiţi educaţie. “Hãy cố gắng có được một học vấn. |
Acest exemplu demonstrează faptul că influenţele aproape imperceptibile ce decurg din educaţie pot determina un soţ şi o soţie să considere lucrurile într-un mod foarte diferit. Thí dụ này cho thấy ảnh hưởng ngấm ngầm từ sự dạy dỗ có thể khiến cả chồng lẫn vợ nhìn sự vật với quan điểm rất khác nhau. |
Eram pe atunci noul reprezentant pentru educaţie al Bisericii. Lúc bấy giờ tôi là ủy viên giáo dục mới của Giáo Hội. |
Mulţi tineri adulţi din lume intră în datorii pentru a obţine o educaţie şi constată că preţul pe care trebuie să-l plătească şcolii este mai mare decât pot ei restitui. Nhiều người thành niên trẻ tuổi trên thế giới đang mắc nợ để có được một học vấn, rồi thấy rằng học phí nhiều hơn khả năng họ có thể trả lại. |
(Râsete) Educaţia elevilor dotaţi nu demarase încă. (Cười) việc giáo dục năng khiếu không thực sự lấy đi quyền nắm giữ quá nhiều. |
Pentru că investise o grămadă de bani în educaţia mea. Bởi vì ông đã đầu tư rất nhiều tiền cho giáo dục đại học của tôi. |
Cu toate că nu există date certe despre prima sa perioadă de viață, cei mai mulți biografi sunt de acord că Shakespeare a fost probabil educat la Noua Școală King (King’s New School) din Stratford, o școală liber privilegiată în 1553, cam la sfert de milă de casa sa. Mặc dù không còn những ghi chép về quãng đời đầu tiên của ông, nhưng các nhà nghiên cứu về tiểu sử của ông đồng ý rằng Shakespeare được giáo dục tại trường King's New ở Stratford, một ngôi trường miễn học phí thành lập năm 1553, cách nhà ông khoảng một phần tư dặm. |
Larry Summers, când era economist şef la Banca Mondială, a afirmat că " E posibil ca profitul cel mai ridicat pe investiţie în ţările în curs de dezvoltare să se obţină din educaţia fetelor. " Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: " Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái. " |
Educaţia şi munca în Idaho, Texas, California şi Georgia, SUA, au mutat mult familia de-a lungul anilor, dar oriunde erau, spun vârstnicul şi sora Cornish, le-a plăcut să slujească în Biserică. Vì học vấn và việc làm nên gia đình Anh Cả Cornish dọn nhà rất nhiều lần đến các tiểu bang Idaho, Texas, California và Georgia, Hoa Kỳ, nhưng dù ở bất cứ nơi đâu, Anh Cả và Chị Cornish đều nói rằng họ yêu thích phục vụ trong Giáo Hội. |
Rolul educativ al studiului de carte al congregaţiei Buổi học Cuốn sách của hội thánh khuyến khích hoạt động giáo dục |
Dar mult mai important este că unui creştin bine educat îi e mai uşor să înţeleagă Biblia, să cântărească bine lucrurile, să ajungă la concluzii corecte şi să predea Cuvântul lui Dumnezeu clar şi cu convingere. Quan trọng hơn, nhờ có trình độ học vấn, tín đồ Đấng Christ có khả năng đọc và hiểu Kinh Thánh tốt hơn, biết phân tích các vấn đề để đi đến kết luận khôn ngoan, và dạy lẽ thật của Kinh Thánh một cách rõ ràng, đầy sức thuyết phục. |
Larry Summers, când era economist şef la Banca Mondială, a afirmat că " E posibil ca profitul cel mai ridicat pe investiţie în ţările în curs de dezvoltare să se obţină din educaţia fetelor." Larry Summers, khi ông còn là nhà kinh tế chủ chốt tại Ngân hàng Thế Giới từng nói: "Rất có thể là lợi ích đầu tư cao nhất ở các nước đang phát triển đến từ giáo dục cho bé gái." |
Am să vă enumăr rapid încă câteva principii care vor fi folositoare în organizarea educaţiei şi a carierei, sau dacă sunteţi în învăţământ, cum să îmbunătăţiţi predarea și îndrumarea tinerilor oameni de știință. Bây giờ tôi sẽ cung cấp một cách nhanh chóng một số bộ nguyên tắc sẽ hữu ích tổ chức giáo dục và sự nghiệp, của bạn hoặc nếu bạn đang giảng dạy, làm thế nào bạn có thể tăng cường việc giảng dạy và tư vấn các nhà khoa học trẻ của mình. |
Când a fost întrebat ce este un anchetator experimental a fost, ea ar spune, cu o atingeţi de superioritate pe care oamenii mai educaţi ştiau lucruri, cum ar fi faptul că, şi ar prin urmare, explica faptul ca el " a descoperit lucruri. " Khi được hỏi những gì một nhà điều tra thử nghiệm, cô ấy sẽ nói với một liên lạc của tính ưu việt mà hầu hết những người có học biết những điều như thế, và sẽ do đó giải thích rằng ông " phát hiện ra những điều. " |
În nicio altă perioadă pe acest pământ femeile nu au fost atât de educate, de interesante, de capabile. Chưa có lúc nào trên hành tinh này phụ nữ được giáo dục, thú vị và có khả năng như lúc này. |
Aş vrea să vă vorbesc astăzi despre un mod total diferit de a gândi despre activitatea sexuală şi educaţia sexuală, prin comparaţie. Hôm nay tôi muốn nói chuyện với bạn về 1 cách nghĩ hoàn toàn mới về sinh hoạt tình dục và giáo dục giới tính, bằng phép so sánh. |
Cei educaţi ştiu. Người có học biết. |
Băieţii au crescut, au slujit în misiuni, au primit o educaţie şi s-au căsătorit în templu. Các cậu bé lớn lên, phục vụ truyền giáo, được học hành, và kết hôn trong đền thờ. |
Educaţia menstruală nu trebuie să se rezume la o singură discuţie, ci trebuie să fie un proces continuu. Chúng ta nên xem việc giáo dục về kinh nguyệt là một tiến trình liên tục, thay vì chỉ thảo luận một lần mà thôi. |
Doi bărbaţi, Rahul şi Rajiv, din acelaşi cartier, cu aceeaşi educaţie şi slujbe similare ajung la spitalul local acuzând o durere acută în piept. Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính. |
Am dobândit abilitatea de a mă ridica din acele condiţii căutând şi dobândind, cu ajutorul grijuliu al părinţilor mei, o educaţie bună. Tôi đã đạt được khả năng để khắc phục những hoàn cảnh đó bằng cách tìm kiếm và đạt được một nền học vấn cao, với sự giúp đỡ tận tình của cha mẹ tôi. |
Elder Rolfe Kerr, Comisarul Şef al Sistemului de Educaţie al Bisericii, m-a avertizat că în Statele Unite aproape 73% dintre tinerele fete absolvă liceul, comparativ cu 65% dintre tinerii băieţi. Anh Cả Rolfe Kerr, Ủy Viên Giáo Dục của Giáo Hội, cho tôi biết rằng ở Hoa Kỳ gần 73 phần trăm các thiếu nữ tốt nghiệp trường trung học so với 65 phần trăm các thiếu niên. |
Iar aceste două lucruri spun mai puţin despre voi sau despre elevii mei decât spun despre ceea ce numim educaţie matematică astăzi în Statele Unite. Sự thật đã nói lên rằng vấn đề không nằm ở các bạn cũng như các sinh viên của tôi mà nằm ở cách dạy toán ở nước Mỹ ngày nay. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ educatoare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.