école intermédiaire trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ école intermédiaire trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ école intermédiaire trong Tiếng pháp.

Từ école intermédiaire trong Tiếng pháp có các nghĩa là trường trung học cơ sở, trường cấp hai, trung học cơ sở. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ école intermédiaire

trường trung học cơ sở

(junior high school)

trường cấp hai

(junior high school)

trung học cơ sở

(middle school)

Xem thêm ví dụ

“ Si j’ai remporté ce prix, c’est uniquement grâce à la formation que m’a donnée l’organisation de Jéhovah par l’intermédiaire de l’École du ministère théocratique, explique Kazuna, rayonnante.
“Em thắng được giải nhất hoàn toàn là nhờ sự huấn luyện trong Trường Thánh Chức Thần Quyền của tổ chức Đức Giê-hô-va”, Kazuna sung sướng giải thích.
Aujourd’hui l’Évangile s’enseigne au foyer, dans les collèges de la prêtrise et les diverses organisations auxiliaires, et par l’intermédiaire des écoles de l’Église et des cours de séminaire et d’institut.
Việc giảng dạy phúc âm ngày nay được thực hiện ở nhà, ở các nhóm túc số chức tư tế, và các tổ chức bổ trợ khác nhau, cũng như qua các trường học và lớp giáo lý và các viện giáo lý của Giáo Hội.
En définitive, ce sont tous ses serviteurs qui tirent profit de la formation que Jéhovah donne par l’intermédiaire de ces différentes écoles.
Cuối cùng thì mọi tôi tớ của Đức Giê-hô-va đều được lợi lớn qua sự huấn luyện do Đức Giê-hô-va cung cấp tại các trường này.
Il communique aussi des instructions aux congrégations par l’intermédiaire de surveillants itinérants, de lettres ou d’écoles auxquelles sont invités les frères qui assument des responsabilités théocratiques.
Các chỉ dẫn cũng được truyền đến hội thánh qua giám thị lưu động, thư từ hoặc các chương trình huấn luyện dành cho những anh có trách nhiệm trong hội thánh.
Par l’intermédiaire du Comité pour l’enseignement, le Collège central supervise d’autres écoles théocratiques qui aident des frères chargés de nombreuses responsabilités à mieux s’acquitter de celles-ci.
Ủy ban giảng huấn của Hội đồng Lãnh đạo cũng giám sát các trường khác, là những trường huấn luyện các anh có trách nhiệm trong tổ chức.
Les Américains découvrirent la vie en Chine pour la première fois par l'intermédiaire des caméras accompagnant Pat Nixon qui se rendit dans des écoles, des usines et des hôpitaux de la région de Pékin.
Thông qua các nhà quay phim tháp tùng Đệ nhất phu nhân Pat Nixon, người Mỹ có cái nhìn sơ bộ đầu tiên về sinh hoạt tại Trung Quốc, Đệ nhất phu nhân tham quan thành phố Bắc Kinh và đến các công xã, trường học, xí nghiệp, và bệnh viện.
Jéhovah m’a apporté de l’aide par l’intermédiaire de Homer et Ruth McKay venus du Canada. Ils avaient suivi les cours de l’école des missionnaires des Témoins de Jéhovah à New York en 1947.
Thật thế, Đức Giê-hô-va đã giúp tôi qua vợ chồng anh Homer và chị Ruth McKay, một cặp giáo sĩ đến từ Canada đã tham dự trường huấn luyện giáo sĩ của Nhân Chứng Giê-hô-va ở New York, Hoa Kỳ vào năm 1947.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ école intermédiaire trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.