echar un vistazo a trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ echar un vistazo a trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ echar un vistazo a trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ echar un vistazo a trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sát hạch, khảo sát, duyệt, xem xét, nghiên cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ echar un vistazo a

sát hạch

(examine)

khảo sát

(examine)

duyệt

(browse)

xem xét

(examine)

nghiên cứu

(examine)

Xem thêm ví dụ

Solo he venido a echar un vistazo a la víctima.
chỉ đến để nhìn qua nạn nhân thôi.
Voy a echar un vistazo a la tienda de ahora en adelante.
Tôi sẽ tiếp quản và xử lý ở đây.
¿Puedo echar un vistazo a su escena del crimen?
Tôi có thể ghé qua hiện trường của chỗ ông không?
Ahora aislaremos solo un cromosoma para echar un vistazo a su estructura.
Và nếu chúng ta tách một nhiễm sắc thể, chúng ta sẽ kéo nó ra và nhìn vào cấu trúc của nó.
Tenemos que echar un vistazo a esto.
Chúng ta phải tự nhìn vào điều đó.
Y quiero echar un vistazo a las finanzas de Grant Whitaker con mucho cuidado.
Và tôi muốn xem phần tài chính của Grant Whitaker kỹ lưỡng hơn.
Ahora, voy a echar un vistazo a estos nombres por si acaso nos perdimos algo.
Bây giờ, tôi sẽ có một nhìn vào những cái tên chỉ trong trường hợp chúng tôi mất cái gì.
Me gustaría echar un vistazo a sus heridas mientras Scout... nos explica qué ha pasado.
Tôi muốn xem xét vết thương của nó trong khi Scout...... kể cho chúng ta nghe sự vụ này.”
Ahora voy a echar un vistazo a la mazmorra del sexo.
Giờ anh sẽ đi kiểm tra hầm tối tình dục của tụi nó.
De acuerdo, comencemos por echar un vistazo a las estadísticas del trimestre pasado
Được rồi, Chúng ta hãy bắt đầu bằng xem qua những con số của quý gần đây.
Le echaré un vistazo a esa mano.
Tôi sẽ nhìn vào bàn tay này
Señor, ¿puedo tener el placer de echar un vistazo a su colgante de jade?
Cho tôi xem miếng ngọc bội của anh được không?
Necesitamos echar un vistazo a una víctima de homicidio.
Chúng tôi cần xem xét nạn nhân tử vong.
También puedes echar un vistazo a estos consejos para solucionar problemas en el sitio web de IFTTT.
Xem thêm các mẹo khắc phục vấn đề trên trang web của IFTTT.
¿Puedo echar un vistazo a su habitación?
Cứ việc.
¿Estaría dispuesto a echar un vistazo a lo que la Biblia puede ofrecerle?
Bạn sẽ sẵn lòng tìm hiểu về những lợi ích mà Kinh Thánh có thể mang lại cho bạn không?
Vamos a echar un vistazo a otro.
Coi một cái nữa nè.
Mira a este hijo de puta, echar un vistazo a esa mierda.
nhìn đống này xem.
Luego invitamos a los periodistas a echar un vistazo a los documentos.
Tiếp theo chúng tôi mời các phóng viên cùng xem các văn bản.
Y la forma como voy a responder esto es, echar un vistazo a áreas con diferentes niveles de malaria.
Và cách tôi làm để kiểm tra điều đó là, tôi sẽ xem xét các vùng với mức độ nhiễm sốt rét khác nhau.
También puede echar un vistazo a la página Cuenta, donde encontrará opciones para su configuración y sus pagos, entre otros.
Bạn cũng nên xem trang Tài khoản, nơi bạn sẽ tìm thấy các tùy chọn cài đặt và thanh toán, v.v.
Estaba claro que Dios no las aprobaba, así que decidimos echar un vistazo a las religiones menos conocidas, a ver qué ofrecían.
Vì tin rằng Đức Chúa Trời không dùng họ, nên chúng tôi quyết định tìm hiểu những tôn giáo ít được biết hơn.
Por lo regular, basta con echar un vistazo a la carátula o a los carteles publicitarios para saber de qué tratan las canciones.
Thường thì bạn có thể đoán được nội dung qua bìa đĩa hoặc thông tin quảng cáo.
Así que la gente puede venir y experimentarlo y también echar un vistazo a la zona y usar esa altura que tenemos para su función.
Mọi người có thể đến để khám phá nó và chiêm ngưỡng cảnh quan xung quanh, đó là độ cao lý tưởng cho việc này.
En tal caso, tal vez sea mejor estar un poco más lejos del exhibidor hasta que alguien se acerque a echar un vistazo a las publicaciones.
Một số anh chị khác thấy rằng cách này khiến khách qua đường ngại dừng lại tại quầy, thế nên họ đứng cách xa quầy hơn một chút cho tới khi có ai đến.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ echar un vistazo a trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.