echar al agua trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ echar al agua trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ echar al agua trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ echar al agua trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là giáng, bắn, hạ thấp, đưa, xuồng lớn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ echar al agua

giáng

(launch)

bắn

(to launch)

hạ thấp

(lower)

đưa

(launch)

xuồng lớn

(launch)

Xem thêm ví dụ

Pero no había suficientes chalecos salvavidas para todos, y el mecanismo para echar al agua los botes no funcionaba bien.
Tuy nhiên, có quá ít áo phao và máy hạ xuồng cứu đắm xuống biển bị trục trặc.
Los marineros no querían echar a Jonás al agua, pero él insistió para que lo hicieran.
Các thủy thủ không muốn ném Giô-na khỏi tàu, nhưng ông cứ bảo họ làm vậy.
Lo positivo era que a diferencia de otros automóviles de 14 años de ese período, no gastaba aceite, aunque sí tenía que echar agua, muchísima agua, al radiador.
Điều tốt là không giống như đa số các chiếc xe 14 tuổi khác trong thời kỳ này, nó không dùng dầu—rất nhiều nước trong bộ tản nhiệt, nhưng không cần dầu.
¡ Ahora echar una jirafa al volcán para hacer agua es una locura!
Ồ, dĩ nhiên rồi, ném một con hươu cao cổ vào để làm thần nước tức điên lên.
Vuélvelos a echar al agua.
Vào trong nhà thôi.
Un día muy pronto, vamos a echar ese barco tuyo al agua y desapareceremos para siempre.
Một ngày nào đó, chúng ta sẽ lên thuyền cứu nạn riêng của 2 ta Và biến mất khỏi thế giới này mãi mãi

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ echar al agua trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.