duurzaamheid trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ duurzaamheid trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duurzaamheid trong Tiếng Hà Lan.
Từ duurzaamheid trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là sự thường xuyên, Bền vững, tính lâu bền, tính lâu dài, tính thường xuyên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ duurzaamheid
sự thường xuyên(permanence) |
Bền vững(sustainability) |
tính lâu bền(durability) |
tính lâu dài(lastingness) |
tính thường xuyên(permanence) |
Xem thêm ví dụ
Ik wil nog zeggen dat we dit toepassen op tal van wereldproblemen, het verandert de drop-out-percentages van schoolkinderen, het bestrijdt verslavingen en verbetert de gezondheid van tieners, geneest veteranen van PTSS met tijdmetaforen - wonderlijke genezingen - het bevordert duurzaamheid en behoud, het vermindert fysieke revalidatie waar sprake is van een 50-procent drop-out percentage, het vermindert het aantal zelfmoordterroristen. Het lost familieconflicten op als tijdzones botsen. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
Eigenlijk was er over de hele wereld een vraag naar nieuwe detectoren voor duurzame omgevingen nodig om te produceren, wat vooral voor de ontwikkelingslanden het geval is. Thực tế, đã có lời kêu gọi toàn cầu về các cách dò tìm mới mà thân thiện với môi trường những nơi họ cần phải sản xuất, mà chủ yếu ở thế giới đang phát triển. |
Deelnemen aan de openbare bediening sterkte hun gevoelens van zelfrespect, terwijl omgang met medegelovigen hun duurzame vriendschappen nog hechter maakte. Thánh chức rao giảng giúp họ củng cố lòng tự trọng, còn việc kết hợp với anh em đồng đức tin càng thắt chặt thêm những tình bạn bền vững mà họ vốn có. |
Misschien kunt u zich herinneren dat wij eerder hebben gesproken over de bijbelse belofte van ware en duurzame vrede voor de mensheid. Nếu ông/bà còn nhớ kỳ trước chúng ta có nói đến lời hứa của Kinh-thánh về hòa bình thật sự và lâu dài dành cho nhân loại. |
Maar dat uitvalrisico verdwijnt, en alle andere risico's zijn het best controleerbaar, met verspreide duurzame bronnen opgebouwd uit lokale micro-netten die normaliter één geheel vormen, maar zo nodig op zichzelf kunnen staan. Nhưng nguy cơ mất điện đó sẽ không còn, và nguy cơ khác được dự liệu tốt nhất, khi nhà máy năng lượng tái tạo được phân bố, được đưa vào trong những tiểu hệ thống của địa phương và nối kết với nhau, nhưng có thể đứng độc lập nếu cần. |
2000: Goedkeuring van het eerste federaal Plan voor Duurzame Ontwikkeling 2000 – 2004. Năm 1991: Chiến lược bảo vệ môi trường quốc gia giai đoạn 1991-2000. |
De intensiteit van zijn duurzame belangstelling voor de menselijke familie heeft hem het initiatief doen nemen in zijn bemoeienissen met hen. Sự chú ý sâu sắc của Ngài đến gia đình nhân loại đã khiến Ngài tự động làm bước đầu trong việc giao thiệp với họ. |
Fossiele brandstof gebruik is 60 procent gedaald per eenheid productie, als gevolg van de efficiënte duurzame energie. Việc sử dụng dầu khí được cắt giảm 60% trên một đơn vị sản xuất, bởi vì những hiệu quả trong việc tái tạo. |
De vraag is dus: Waarom hebben alle menselijke pogingen om internationale vrede te bewerkstelligen gefaald, en waarom kan de mens geen ware, duurzame vrede tot stand brengen? Vậy câu hỏi là: Tại sao mọi nỗ lực của nhân loại nhằm thiết lập hòa bình quốc tế đều thất bại cả? Tại sao con người không thể đem lại hòa bình thật sự và lâu bền? |
Azerbeidzjan is een partnerland van de EU in het INOGATE-energie-programma, dat vier belangrijke onderwerpen heeft: toenemende energiezekerheid, de convergentie van de energiemarkten op basis van de beginselen van de interne energiemarkt van de EU, het ondersteunen van de ontwikkeling van duurzame energie en het aantrekken van investeringen voor energieprojecten van gemeenschappelijk en regionaal belang. Moldova là một quốc gia đối tác của chương trình năng lượng INOGATE EU, với bốn mục tiêu chính: tăng cường an ninh năng lượng, hội tụ các thị trường năng lượng của các quốc gia thành viên trên cơ sở các nguyên tắc của thị trường năng lượng nội bộ EU, hỗ trợ phát triển năng lượng bền vững, và thu hút đầu tư vào các dự án năng lượng vì lợi ích chung và lợi ích khu vực. |
Nu hoopte en geloofde ik echt dat mijn ontdekking de bosbouwpraktijk zou veranderen van kaalslag en ontbladeren naar meer holistische en duurzame methoden, die ook minder duur en praktischer waren. Bây giờ, tôi thật sự hy vọng và tin rằng khám phá của tôi sẽ thay đổi cách chúng ta sử dụng lâm nghiệp, từ chặt phá và phun chất hóa học trở thành những phương pháp toàn diện và bền vững hơn, những phương pháp mà ít đắt đỏ hơn và thực tế hơn. |
Wat is dan de enige duurzame oplossing? Vậy, giải pháp lâu bền duy nhất là gì? |
Hun geloof was duurzaam Họ có đức tin bền vững |
Niet alleen om de systemen te bouwen, de zakelijke modellen waarmee we mensen met lage inkomens duurzaam kunnen bereiken, maar om deze bedrijfjes te verbinden met andere markten, met overheden, met bedrijven -- echte samenwerkingen, als we willen opschalen. Không chỉ để xây dựng hệ thống, mẫu hình kinh doanh cho phép chúng ta tiếp cận người có thu nhập thấp bền vững, mà còn liên kết những doanh nghiệp với những thị trường khác, nhà nước, những tập đoàn -- sự hợp tác thật sự nếu chúng ta muốn tiến triển. |
Eerst de aanname van doelstellingen inzake duurzame ontwikkeling -- SDG's -- het collectieve, universele plan om de juiste sturing te geven op het gebied van honger, gezondheid en economische ontwikkeling, binnen de wereldwijde milieudoelen. Đầu tiên, việc áp dụng các Mục tiêu Phát triển Bền vững (MTPTBV), các kế hoạch quy mô lớn cho nhân loại chống lại nạn đói, [thúc đẩy] phát triển kinh tế và sức khỏe, nằm trong các mục tiêu về môi trường. |
Voor elk van de afgelopen vier jaar is de helft van de nieuwe opwekkingscapaciteit wereldwijd, duurzaam geweest, recentelijk met name in de ontwikkelingslanden. Trong suốt 4 năm qua một nửa công suất nguồn năng lượng mới của thế giới là năng lượng tái tạo, chủ yếu ở các nước đang phát triển. |
Het leek op een groene inktvlek die zich uitbreidde vanuit het gebouw, waarbij het onvruchtbaar land veranderde in biologisch, productief land -- en in die zin verder ging dan duurzaam ontwerp om te komen tot herstelbevorderend ontwerp. Nó giống như một vết mực màu xanh lá trải rộng từ tòa nhà, biến vùng đất khô cằn thành một vùng đất màu mỡ về mặt sinh học – và với ý nghĩa đó, nó đã vượt qua được mục đích thiết kế bảo vệ để đạt được mục đích phục hồi. |
Wellicht heeft ons leven in een liefdevolle voorsterfelijke wereld geleid tot een verlangen naar ware, duurzame liefde op aarde. Có lẽ cuộc sống của chúng ta trong một tiền dương thế đầy yêu thương là nguyên nhân cho lòng khát khao của chúng ta về tình yêu thương đích thực, bền vững ở trên thế gian này. |
Daarom vonden we het interessant om ons te richten op voorbeelden waarin een duurzame stad de levenskwaliteit daadwerkelijk verbetert. Vậy nên chúng tôi đã nghĩ rằng có thể sẽ hẫp dẫn nếu chúng tập trung vào những ví dụ về một thành phố có thể tồn tại lâu dài mà cũng tăng chất lượng cuộc sống. |
Hoe kan men zich in een wettig alsook duurzaam eerbaar huwelijk verheugen? Cần phải có gì để được một cuộc hôn nhân hợp pháp và danh dự lâu dài? |
Bouw met duurzame materialen! Hãy xây với những vật liệu bền chắc! |
Wij dachten dat duurzaamheid zicht ontwikkelt als iets neo- Protestants, dat goed doen pijn moet doen. Và chúng tôi đã nghĩ rằng khả năng tồn tại lâu dài đã lớn dần thành một thứ như một ý tưởng chống kháng mới giống như quan niệm phải gây hại thì mới làm được điều tốt. |
En hoe houdt deze uniekheid verband met het feit dat wij geïnteresseerd zijn in een zinvol, duurzaam leven? Và tính độc đáo này liên quan thế nào đến ước vọng của chúng ta là có một đời sống lâu dài, đầy ý nghĩa? |
Als u nauwkeurige kennis in u hebt opgenomen, oprecht geloof bezit en uw leven in overeenstemming brengt met goddelijke vereisten, dan dient u uw persoonlijke band met God duurzaam te maken. Nếu bạn đã thâu thập sự hiểu biết chính xác, có đức tin thật, và sống phù hợp với những đòi hỏi của Đức Chúa Trời thì bạn cần phải làm vững chắc mối liên lạc riêng của bạn với Đức Chúa Trời. |
Het cederhout van de Libanon stond vooral bekend om zijn duurzaamheid, schoonheid en heerlijke geur. Bovendien was het bestand tegen aantasting door insecten. Gỗ bá hương ở Li-ban đặc biệt có tiếng là loại gỗ bền, đẹp và có mùi thơm, đồng thời không bị côn trùng ăn. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duurzaamheid trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.