duritate trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ duritate trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ duritate trong Tiếng Rumani.
Từ duritate trong Tiếng Rumani có các nghĩa là độ cứng, tính khắc nghiệt, độ rắn, nước cứng, sự khắc nghiệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ duritate
độ cứng(hardness) |
tính khắc nghiệt(asperity) |
độ rắn(hardness) |
nước cứng
|
sự khắc nghiệt(asperity) |
Xem thêm ví dụ
Moroni, a cărui armată suferea din cauza lipsei de sprijin din partea guvernului, i-a scris lui Pahoran „într-un fel de condamnare“ (Alma 60:2) şi l-a acuzat cu duritate de nepăsare, neglijenţă şi abdicare de la responsabilitate. Mô Rô Ni, mà quân đội của ông đang thiếu sự hỗ trợ từ chính phủ, đã viết thư cho Pha Hô Ran “để lên án” (An Ma 60:2) và nghiêm khắc buộc tội ông đã thờ ơ, chậm trễ và cẩu thả. |
Bătrînii trebuie să-şi aducă aminte că turma este formată din oile lui Dumnezeu şi că nu trebuie să fie tratate cu duritate. Thật vậy, các trưởng lão nên nhớ những người hợp thành bầy chiên là chiên của Đức Chúa Trời (sản nghiệp của Đức Chúa Trời, NW) và họ không được phép cư xử cứng rắn với những người ấy. |
Oricum ar fi, am fost uimit de duritatea specifică a oţelului, care au fost suportate atât de multe lovituri violente, fără a fi uzat. Tuy nhiên, có thể được, tôi bị ấn tượng bởi độ dai đặc biệt của thép mang thổi rất nhiều bạo lực mà không bị mòn. |
Este trist s-o spunem, dar unii transgresori au o atitudine atît de îndărătnică încît bătrînii sînt obligaţi să dea dovadă de fermitate, dar niciodată de duritate. — 1 Corinteni 5:13. Buồn thay, có vài kẻ phạm tội ác lại có thái độ cứng đầu đến nỗi các trưởng lão buộc phải chứng tỏ cứng rắn, tuy nhiên không bao giờ gay gắt (I Cô-rinh-tô 5:13). |
În sfârşit ceva duritate. Cuối cùng cũng cứng. |
Invitaţi cursanţii să se gândească la un moment în care au fost trataţi cu duritate sau nedrept. Mời học sinh suy nghĩ về một thời gian mà họ cảm thấy họ bị đối xử tồi tệ hay không công bằng. |
Un material anorganic ar fi de obicei frgil, și nu ar putea avea acea duritate și rezistență. Và một vật liệu vô cơ thường sẽ thực sự giòn, và bạn sẽ không thể có được sức mạnh và độ bền trong nó. |
Istoricul Paul Johnson arată că, „pentru a se întări într–o lume plină de duritate şi concurenţă“, dominată de normele europene de conduită, ei au considerat că este necesar să inventeze „o religie de stat şi o moralitate dominantă, cunoscută sub numele de Shinto şi bushido [„calea războiului“] (. . .) Sử gia Paul Johnson viết rằng “để làm vị thế mình thêm vững mạnh trong một thế giới khe khắt, ganh đua” bị chi phối bởi các tiêu chuẩn về xử thế do các nước Âu Châu đặt ra, họ (người Nhật) thấy cần phải chế ra “một quốc giáo và một luân lý chỉ đạo gọi là Thần đạo [Shinto] và hiệp sĩ đạo [bushido]... |
Se referă la asocierea între diferite domenii perceptuale, cum ar fi duritatea, ascuţimea, luminozitatea sau întunericul, şi fonemele cu ajutorul cărora putem vorbi. Và âm vị mà chúng ta có thể nói chuyện cùng. |
Richard M. Karp a arătat în 1972 că problema ciclului hamiltonian este NP-completă, ceea ec presupune NP-duritatea PCV. Năm 1972, Richard M. Karp chứng minh rằng bài toán chu trình Hamilton là NP-đầy đủ, kéo theo bài toán TSP cũng là NP-đầy đủ. |
Asemenea lui Isao, menţionat în primul articol, mulţi soţi de azi domină peste soţiile lor cu duritate, fără consideraţie faţă de sentimentele acestora. Nhiều người chồng ngày nay, giống như Isao mà bài trước có nhắc đến, áp chế vợ một cách nhẫn tâm mà không kể gì đến cảm giác của vợ họ. |
Explicaţi că Amon şi Lamoni s-au aflat într-o situaţie în care au fost trataţi cu duritate. Giải thích rằng Am Môn và La Mô Ni gặp phải một tình huống trong đó họ bị đối xử tồi tệ. |
E foarte rezistent: are elasticitatea oţelului şi duritatea cimentului. Tre rất cứng: chúng có độ đàn hồi như thép, độ chịu nén như bê tông. |
Din cauza unor incidente fără însemnătate‚ unii ajung chiar să se trateze reciproc cu duritate. Vì có những cuộc đụng độ nhỏ đó, vài người có lẽ sẽ bắt đầu cư xử thiếu hòa nhã với nhau. |
„Multe persoane înţeleg în mod greşit prin masculinitate dominaţie aspră, duritate şi orgoliu masculin“, a spus vorbitorul. Diễn giả nói: “Nhiều người lầm tưởng nam tính có nghĩa là chuyên chế độc đoán, cứng rắn hoặc có tính hung hăng của đàn ông. |
Nu duritate, lipsă de modestie, prost gust, ostentaţie sau egocentrism? Chẳng phải đó là thô, phô trương, lòe loẹt, khoe khoang, hoặc vị kỷ hay sao? |
De exemplu, în procesul de realizare a betonului sunt folosite cantităţi exacte de nisip, pietriş, ciment şi apă pentru a obţine duritate maximă. Ví dụ, trong quá trình đúc bê tông, để đạt được sức mạnh tối đa thì phải sử dụng chính xác số lượng cát, sỏi, xi măng, và nước. |
De exemplu, The Encyclopedia of Religion spune despre ouăle şi despre iepuraşul de Paşte: „Oul simbolizează o nouă viaţă, care învinge aparenta moarte (duritate) a cojii oului”. Chẳng hạn, quả trứng và con thỏ là những biểu tượng phổ biến liên quan đến Lễ Phục Sinh, Từ điển bách khoa tôn giáo (The Encyclopedia of Religion) nói: “Trứng tượng trưng cho sự sống mới mà lúc còn trong vỏ giống như chết và lúc vỏ trứng mở ra là sống... |
Totuși, metalul își pierde din duritate când este încălzit la temperaturi mai mari de 430 °C (806 °F). Tuy nhiên, titan giảm độ bền khi nung trên 430 °C (806 °F). |
Vedeți aici una de-a dreptul moale, și acum un material hibrid, dar cu o duritate remarcabilă, nefiind deloc fragil. Bạn có thể thấy ở đây một thứ mềm ướt và bây giờ một vật liệu một loại vật liệu lai nhưng đúng thật có tính bền đáng kể và nó không còn giòn. |
În interiorul acelei sfere, cele mai multe din noduri nu pot fi influențate, cum ar fi duritatea terenului, și o mică parte sunt acțiuni militare. Trong khối cầu này, phần lớn các mối nối là không làm gì được, như sự khắc nghiệt của lãnh thổ, và hoạt động quân đội chỉ chiếm một phần nhỏ, |
Ba mai mult chiar, dacă cineva ar trata-o cu duritate, el ar trebui să-i vină în mod loial în ajutor. Ngược lại, nếu có ai đối xử cay nghiệt với nàng thì chàng sẽ tỏ ra trung thành và đến giúp đỡ nàng. |
Dar ştiu ce înseamnă duritatea când o întâlnesc. Nhưng tôi thấy sự khó nhọc khi tôi nhìn thấy nó. |
Există o duritate la el. Ông ấy rất cứng rắn. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ duritate trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.