dubbelganger trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dubbelganger trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dubbelganger trong Tiếng Hà Lan.

Từ dubbelganger trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là đôi, người giống hệt, gấp đôi, bản sao, hai mang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dubbelganger

đôi

(twin)

người giống hệt

(double)

gấp đôi

(double)

bản sao

(double)

hai mang

(double)

Xem thêm ví dụ

Iemand moet ervoor zorgen dat m'n hand-dubbelganger meewerkt.
Tớ cần người thuyệt phục anh bạn có tay sinh đôi.
Ik heb een dubbelganger.
Tôi có một bản sao ma quái của chính mình!
De dubbelganger was de #- jarige Mia Frye uit Glendale
Kẻ thế chỗ là một cô gái tên Mia Frye, # tuổi, đến từ Glendale
Nadat ze het kreeg, " deelde ze blij mee dat ze had ontdekt dat hij een dubbelganger had die rijk, potent, knap en aristocratisch was. "
Nhưng sau đó cô ta hào hứng kể lại rằng anh chồng này có một nhân cách khác rất giàu có, rắn rỏi, đẹp trai và quý phái ".
Ronnie en Caitlin's dubbelgangers zijn kwaadaardig?
Kẻ song trùng của Ronnie và Caitlin là xấu xa sao?
Hij gebruikt geen dubbelganger.
Anh ta không dùng hai người
Ik bedoel, het is ontzettend moeilijk die dubbelgangers te vinden, dus ik ga voortdurend op mensen af op straat en probeer ze te vragen om mee te komen om in één van mijn foto's of films te zijn.
Ý tôi là, phải rất khó khăn để tìm ra những người đóng thế như thế này, nên tôi cứ liên tục tìm người trên phố và cố thuyết phục họ đến làm người mẫu cho những bức ảnh hay bộ phim của tôi.
En de dubbelganger
Anh định nói là cô gái đóng thế
Doordat ze President Ackerman vervangen hebben met een robot dubbelganger, leert de Keizer via Zelinksy hoe Cherdenko de geschiedenis met behulp van tijdreizen verandert heeft.
Thay thế Tổng thống Mỹ Ackerman với một robot do thám, Nhật hoàng biết được việc Zelinsky đào ngũ và làm thế nào ông đã giúp Cherdenko thay đổi lịch sử thông qua du lịch thời gian.
We hebben Barry's dubbelganger, waar ben ik?
Chúng ta đã tìm thấy bản sao của Barry, còn bản sao của tôi đâu rồi?
Als ik een dubbelganger moet maken, een hoog gebouw... of een dorp om jou naar mijn wil te buigen... dan doe ik dat.
Nếu tôi phải tạo ra một ai đó, hay một tàu hàng, hay một ngôi làng chết tiệt để khuất phục anh tôi cũng sẽ làm.
We vinden zijn dubbelganger wel.
Chúng ta sẽ tìm bản sao của anh ấy.
Hij heeft een dubbelganger.
Hắn có người đóng thế.
Vertel me alles wat je weet over de dubbelganger van Cisco.
Hãy cho chúng tôi biết tất cả mọi thứ về bản sao của Cisco.
Nadat ze het kreeg, "deelde ze blij mee dat ze had ontdekt dat hij een dubbelganger had die rijk, potent, knap en aristocratisch was."
Nhưng sau đó cô ta hào hứng kể lại rằng anh chồng này có một nhân cách khác rất giàu có, rắn rỏi, đẹp trai và quý phái".
Ik heb geprobeerd jouw dubbelganger te vinden.
Em đã cố gắng tìm kẻ song trùng của anh.
Mensen met Capgras-waan denken dat de mensen die ze het meest liefhebben, vervangen zijn door perfecte dubbelgangers.
Họ tin rằng những người mà họ yêu quý nhất trên đời đã bị thay thế bởi một bản sao hoàn hảo.
Net als jij, dacht ik als ik mijn dubbelganger hier kon vinden... dat ik mijn beschadigde cellen kon vervangen met zijn gezonde.
Giống như em, anh cũng nghĩ nếu anh có thể tìm thấy kẻ song trùng của anh trên Earth này, anh có thể thay thế tế bào bị tổn thương bằng tế bào khỏe mạnh của anh ta.
Het zegt, iemand heeft Taiko Hideyoshi's dubbelganger vermoord.
Có ai đó đã giết thế thân của Tướng Quân Hideoyoshi.
We vinden zijn dubbelganger op Aarde-1.
Chúng ta tìm kẻ song trùng của anh ấy ở Earth-1.
Het eerste wat Atom Smasher deed toen hij hier kwam, was zijn dubbelganger vermoorden.
Điều đầu tiên Atom Smasher làm ngay sau khi đặt chân đến đây là giết bản sao của mình.
We zagen de derde dubbelganger.
Anh thấy bóng ma thứ ba của nhóm.
Hij gebruikte een dubbelganger om ons op het verkeerde been te zetten.
Hắn đã sử dụng hai máy quay để đánh lạc hướng ta.
Dit is de dubbelganger, de vaktechnische elementen hiervan zijn dus gigantisch.
Đây là người đóng vai, và vì vậy mọi ngón nghề mẹo vặt ở đây là cực kỳ quan trọng.
Jij en je vrienden zijn de enige die weten dat dat een dubbelganger van Belicoff was.
Có vẻ anh và bạn anh là những người duy nhất biết thực ra Belicoff có người đóng thế.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dubbelganger trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.