drum trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drum trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drum trong Tiếng Rumani.

Từ drum trong Tiếng Rumani có các nghĩa là đường, đường giao thông, đường nhỏ, đường giao thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drum

đường

noun

Doar drumul, şi nu mă amărî cu opiniile tale sincere.
Cứ việc chỉ đường, và đừng làm phiền tôi với những quan điểm của anh.

đường giao thông

noun

drumuri, porturi și căi ferate
xây dựng đường giao thông cảng và đường sắt

đường nhỏ

noun

Nu poate rămâne la nesfârşit pe drumuri lăturalnice.
Hắn không thể đi đường nhỏ mãi được đâu

đường giao thông

drumuri, porturi și căi ferate
xây dựng đường giao thông cảng và đường sắt

Xem thêm ví dụ

Noi suntem literalmente pe drumul de la cluburile la L.
Chúng ta ở ngay trên đường từ hộp đêm ra bến tàu.
Pentru Martorii lui Iehova a fost şi este o bucurie să-i ajute pe cei receptivi, deşi îşi dau seama că puţini oameni din lume vor apuca pe drumul care duce la viaţă (Matei 7:13, 14).
Nhân Chứng Giê-hô-va cảm thấy vui mừng khi giúp đỡ những người hưởng ứng, dù họ biết rằng chỉ ít người trong vòng nhân loại sẽ chọn lấy con đường dẫn đến sự sống.
Nu le pierdeţi aşteptând prea mult pe drumul către Damasc.
Đừng bỏ lỡ những cơ hội đó bằng cách chờ đợi quá lâu trên con đường dẫn đến thành Đa Mách.
Pe drum am fost înştiinţaţi că Marea Britanie şi Franţa declaraseră război Germaniei.
Ra khơi, chúng tôi hay tin Anh và Pháp đã tuyên chiến với Đức.
Sunt oameni care delimitează un drum si într-adevăr conduc alti oameni de-a lungul acestui drum.
Có những người đã đặt ra một con đường và thực sự dẫn những người khác đi theo con đường này.
De îndată ce am păşit pe pământ şi am mers încă o dată pe drumul din junglă, iar am auzit în minte zgomotul mitralierei, şuieratul obuzului şi păcănitul pistoalelor.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
Din 1932, japonezii conduși de Araki au devenit tot mai implicați pe drumul politic care avea să-i ducă la implicarea în al doilea război mondial.
Từ 1932, Nhật Bản lọt vào thế buộc phải đi đến chiến tranh theo hướng dẫn của Araki.
Întăririle sunt pe drum.
Đội hỗ trợ sẽ đến ngay.
Ne croim drumul într-o economie nouă.
Chúng tôi đang hướng lối đi của mình đến với một hệ thống kinh tế mới.
Dă-mi drumul.
Buông tôi ra!
(Râsete) Pe drum, aţi pierdut ceva.
(Tiếng cười) Dọc đường, bạn đánh rơi cái gì đó.
Drumul care divide parcul separă doua zone cu natura diferită.
Con đường đi qua công viên chia thành hai khu vực với môi trường một phần riêng biệt.
Maiorul Gatling... a ales drumul lui.
Chỉ là Gatling đi đâu đó thôi.
Fraţii mei mai mari au luat-o spre nord şi fiecare şi-a găsit propriul drum spre vest.
Các anh tôi đi về hướng bắc, và mỗi anh tìm đường của mình đi về phía tây.
Salvatorul nostru, Isus Hristos, care vede toate lucrurile de la început la sfârşit, a ştiut foarte bine drumul pe care îl va face în Ghetsimani şi pe Golgota când a declarat: „Oricine pune mâna pe plug şi se uită înapoi, nu este destoinic pentru Împărăţia lui Dumnezeu” (Luca 9:62).
Đấng Cứu Rỗi, Chúa Giê Su Ky Tô, là Đấng nhìn thấy từ đầu đến cuối, biết rất rõ con đường Ngài sẽ đi đến Vườn Ghết Sê Ma Nê và Đồi Sọ khi Ngài phán: “Ai đã tra tay cầm cày, còn ngó lại đằng sau, thì không xứng đáng với nước Đức Chúa Trời” (Lu Ca 9:62).
Şi apoi am să-ţi dau drumul.
Và sau đó tôi sẽ thả cô đi.
Este ca Si cum exista doar un singur drum in Franta.
Nếu chỉ có một con đường ở Pháp.
drumul puţin la lanţ.
Nới dây ra một chút!
O să iau lapte în drum spre casă.
Anh--lúc về nhà anh sẽ mua sữa mà
Când se întinde la maxim, o să-i dau drumul, ca să înţelegi.
Tôi sẽ cắt dây, như vậy là anh hiểu chứ.
Doar drumul, şi nu mă amărî cu opiniile tale sincere.
Cứ việc chỉ đường, và đừng làm phiền tôi với những quan điểm của anh.
Dacă instinctele îţi spun că nu ăsta e drumul ales, n-o să...
À, nếu bản năng đã mách bảo cô như vậy, tôi sẽ không...
La trei, ne dăm drumul.
Khi đếm đến ba, ta sẽ thả nhau ra.
Asta înseamnă că Dvs. avertizaţi şoferii că drumul se îngustează.
Thì nghĩa là anh sẽ cầm biển hiệu để cho xe chạy chậm lại.
În drum spre templu, ei au fost vindecați.
Trên đường đi thì họ được lành.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drum trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.