drukkerij trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ drukkerij trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drukkerij trong Tiếng Hà Lan.
Từ drukkerij trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là nhà in, xưởng in, In ấn, in ấn, thuật in. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ drukkerij
nhà in(printing house) |
xưởng in(printing house) |
In ấn(printing) |
in ấn(printing) |
thuật in(press) |
Xem thêm ví dụ
Ik ging in de drukkerij werken en leerde om de vlakdrukpers te bedienen. Tôi được giao nhiệm vụ làm việc tại xưởng in và đã học cách vận hành máy in flatbed. |
Hoe worden onze drukkerijen gefinancierd? Việc in ấn của chúng ta được tài trợ như thế nào? |
In plaats daarvan was mijn eerste toewijzing aan de nietmachine in de drukkerij te werken. Thay vì vậy, công việc đầu tiên của tôi là sử dụng máy khâu trong xưởng in. |
In september 1994 werd er in het Bethelhuis in Havana een drukkerij gevestigd. Vào tháng 9-1994, hoạt động ấn loát được thiết lập tại Nhà Bê-tên ở Havana. |
Maar zijn systeem werd al snel overgenomen door andere drukkerijen. Nhưng hệ thống của ông Estienne nhanh chóng được các nhà in ấn khác tiếp nhận. |
Vraag uzelf eens af: Kan een explosie in een drukkerij een woordenboek produceren? Hãy tự hỏi: “Có thể nào một vụ nổ trong nhà in tạo ra một quyển tự điển không?” |
In de drukkerij op het bijkantoor in Guatemala (1982) Đang làm việc bên máy in tại chi nhánh Guatemala, năm 1982 |
Commerciële drukkerijen voelen er niet veel voor om lectuur in plaatselijke talen uit te geven. Các công ty in ấn ở những vùng đó không có động cơ để xuất bản sách báo trong ngôn ngữ địa phương. |
Harry Johnson, die kort tevoren met zijn vrouw, Karin, in Denemarken was aangekomen na hun graduatie van de 26ste klas van Gilead, hielp ons de drukkerij te installeren en bedrijfsklaar te maken. Harry Johnson cùng với vợ là Karin, vừa mới đến Đan Mạch sau khi tốt nghiệp khóa 26 Trường Ga-la-át, giúp bố trí để xưởng in của chúng tôi hoạt động. |
Hoe bezien wij de drukkerij? Chúng ta nghĩ gì về xưởng in? |
De kerk publiceert nu de digitale versies van de Schriften zodra de tekst ervan naar de drukkerij wordt gestuurd. Giáo Hội hiện đang phát hành các phiên bản kỹ thuật số của thánh thư cùng một lúc văn bản cho các cuốn sách được gửi đến nhà in. |
Het kostte drukkerij Grandin zeven maanden om het Boek van Mormon te drukken. De eerste exemplaren waren op 26 maart 1830 beschikbaar voor het publiek. Công việc này mất khoảng bảy tháng để hoàn tất, và các quyển Sách Mặc Môn đã có sẵn cho công chúng vào ngày 26 tháng Ba năm 1830. |
Studenten konden ook worden opgeleid in de gang van zaken op de kantoren, het functioneren van een Bethelhuis en verschillende aspecten van het werk in de drukkerij. Các học viên cũng được huấn luyện về các thủ tục văn phòng, cách hoạt động của nhà Bê-tên và các khía cạnh khác nhau của công việc nhà máy. |
Het bouwen en onderhouden van Koninkrijkszalen, congreshallen, bijkantoren, drukkerijen en Bethelhuizen kost geld. Việc xây cất và bảo trì các Phòng Nước Trời, Phòng Hội Nghị, văn phòng chi nhánh, nhà in, và nhà Bê-tên đều cần đến tiền. |
De Watch Tower Society publiceert via een wereldse drukkerij Rotherhams New Testament Hội Tháp Canh xuất bản Tân ước (New Testament) của Rotherham, dùng xưởng in bên ngoài |
In de loop der jaren, te beginnen aan het eind van de jaren ’60, werden daar woongebouwen en een grote drukkerij gebouwd. Qua nhiều năm, bắt đầu từ những năm cuối của thập niên 1960, Hội cho xây nhà ở và một xưởng ấn loát lớn tại đó. |
Het aantal bijkantoren dat een eigen drukkerij had, werd dus geleidelijk teruggebracht. Do đó số các chi nhánh in sách báo dần dần giảm bớt. |
De drukkerij heeft deze Bijbelse lectuur op voorraad in zo’n 380 talen. Xưởng in lưu kho các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong khoảng 380 ngôn ngữ. |
Het zat zo, vervolgde Larson: Toen het bestemmingsplan van het perceel ter wille van de bouw van onze tien verdiepingen tellende drukkerij werd gewijzigd, werd daarbij tevens de bestemming veranderd van de nabijgelegen percelen, met inbegrip van het terrein waarop het pand van Jay Street 160 stond. Anh Larson nói tiếp lý do là khi khu đất này được phân vùng lại cho nhà máy 10 tầng, khu gần bên cũng được phân vùng lại, kể cả khu có tòa nhà tại số 160 Jay Street. |
Deze drukkerij-, kantoor- en wooncomplexen vormen niet Gods grote geestelijke tempel of huis. * Các xưởng in, văn phòng và cư xá không phải là nhà hay đền thờ thiêng liêng vĩ đại của Đức Chúa Trời. |
Grandin was een jonge man, een jaar jonger dan Joseph Smith, die eigenaar was van een drukkerij in Palmyra. Grandin là môt thanh niên, nhỏ hơn Joseph Smith môt tuồi, là người chủ của tiệm in ở Palmyra. |
21 Terwijl thans de grote schare Jehovah’s organisatie binnenstroomt, en terwijl Gods werk zich uitbreidt tot in Oost-Europa en andere gebieden waar voorheen beperkingen golden, bestaat er een toenemende behoefte aan uitbreiding van drukkerijen en andere faciliteiten. 21 Vì đám đông ngày nay đổ xô vào tổ chức của Đức Giê-hô-va, và vì công việc của Đức Chúa Trời bành trướng tại Đông Âu và những nơi khác trước kia bị cấm chỉ, cho nên việc nới rộng nhu cầu các cơ sở ấn loát và cơ sở khác càng ngày càng trở nên cần thiết. |
De drukkerij krijgt bestellingen binnen van de 12.754 gemeenten van Jehovah’s Getuigen op het vasteland van de VS en de 1369 gemeenten in Hawaii en het Caribisch gebied. Xưởng in nhận phiếu đặt sách từ 12.754 hội thánh Nhân Chứng Giê-hô-va trong lục địa Hoa Kỳ cũng như 1.369 hội thánh ở vùng Ca-ri-bê và Hawaii. |
John Barr van het Besturende Lichaam hield de slotlezing en droeg de nieuwe drukkerij en de drie woongebouwen aan Jehovah God op. Anh John Barr là thành viên Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương nói bài kết thúc để dâng hiến xưởng in và ba tòa nhà cư xá mới cho Đức Giê-hô-va. |
Toen hij een bezoek bracht aan de Concord Street zei hij: „U hebt hier nu een prima drukkerij en niemand van uw mensen weet hoe men ermee moet omgaan. Khi đến thăm xưởng in tại Concord Street, ông nói: “Quý vị có được một cơ sở in tốt nhất, nhưng lại không có ai ở đây biết in như thế nào. |
Cùng học Tiếng Hà Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drukkerij trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hà Lan
Bạn có biết về Tiếng Hà Lan
Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.