drept urmare trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?

Nghĩa của từ drept urmare trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ drept urmare trong Tiếng Rumani.

Từ drept urmare trong Tiếng Rumani có các nghĩa là do đó, vậy, bởi vậy, vì thế, cho nên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ drept urmare

do đó

vậy

bởi vậy

vì thế

cho nên

Xem thêm ví dụ

Şi drept urmare, n-am învăţat să trăim împreună în pace şi armonie?
Và kết quả là, chúng ta đã không học cách sống cùng nhau... trong hoà bình và thân thiện à?
Drept urmare, „ei nu puteau vorbi cu el prieteneşte“.
Hậu quả là họ “chẳng có thể lấy lời tử-tế nói cùng chàng được”.
Drept urmare, supraveghetorul îl va putea observa pe asistent şi îi va oferi unele sugestii practice.
Điều này giúp anh giám thị quan sát người phụ tá và cho lời đề nghị hữu ích.
Drept urmare, Dumnezeu va fi atunci pe deplin îndreptăţit să distrugă imediat orice rebel.
Như vậy, Đức Chúa Trời sẽ có lý do hoàn toàn chính đáng để hủy diệt nhanh chóng bất cứ kẻ phản nghịch nào.
Drept urmare, mulţi oameni care au devenit Martori ai lui Iehova în ultimii ani provin din familii destrămate.
Kết quả là, nhiều người đã trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va vào những năm gần đây đến từ những gia đình đổ vỡ.
Drept urmare, mulţi oameni dezamăgiţi sau dezgustaţi de religia falsă vin la închinarea adevărată.
Vì lẽ đó, nhiều người vỡ mộng hoặc chán ghét tôn giáo sai lầm và tìm đến sự thờ phượng thật.
Şi drept urmare, te-ai umplut de furie.
Từ chối người tạo ra mình Từ chối lòng nhân đạo và kết quả là anh đầy sự phẫn nộ
Entuziasmul lui a fost molipsitor, drept urmare am ales mai târziu chirurgia ca profesie.
Niềm phấn khởi ấy lây lan sang tôi nhiều đến nỗi tôi đã chọn khoa phẫu thuật là nghề của mình.
Drept urmare, congregaţia „continua să se înmulţească“.
Kết quả là hội thánh “ngày càng gia tăng”.
Drept urmare, el a fost plin de considerație, bun și răbdător.
Do đó, ngài đối xử với họ một cách ân cần, tử tế và kiên nhẫn.
Drept urmare, în prezent, Traducerea lumii noi este disponibilă, integral sau parţial, în peste 130 de limbi.
Kết quả là Bản dịch Thế Giới Mới trọn bộ hoặc một phần hiện đã có trong hơn 130 ngôn ngữ.
Drept urmare, multe biserici şi-au schimbat mesajul.
Chiều theo xu thế, nhiều nhà thờ thay đổi thông điệp.
Drept urmare, relaţiile mele cu cei din jur s-au îmbunătăţit considerabil.
Nhờ thế, tôi có mối quan hệ tốt đẹp hơn với người xung quanh.
Drept urmare, unii oameni cad în cealaltă extremă.
Do đó, một số người đi đến cực đoan khác.
Drept urmare, ei au fost salvaţi de la dezastrul care a avut loc în anul 70 e.n.
Kết quả là họ được cứu khỏi tai họa vào năm 70 CN.
Drept urmare, atât bolnavii, cât şi persoanele pe care le infectează vor avea o formă de TBC incurabilă.
Thế là, cuối cùng bệnh nhân mắc phải loại lao không chữa được—cả cho họ lẫn người nào có thể bị lây.
Drept urmare, prioritizăm acordarea de împrumutări proiectelor care pot atrage investiţii din sectorul privat.”
Vì vậy ta phải chuyển hướng ưu tiên và cấp vốn cho những dự án hứa hẹn sẽ kéo theo đầu tư tư nhân.”
Drept urmare, încetul cu încetul am devenit mai înţelegător, mai răbdător şi mai iertător.
Kết quả là dần dần tôi trở nên thấu hiểu, kiên nhẫn và khoan dung hơn.
Drept urmare a început să aibă mustrări de conştiinţă şi a decis să le restituie păgubaşilor lucrurile furate.
Sau đó, lương tâm bắt đầu cắn rứt và y quyết định đem đồ lấy trộm đi trả cho sở hữu chủ.
Drept urmare, trecerea printre stânci avea o vizibilitate slabă.
Do đó, con đường ngang qua đám san hô không được thấy rõ lắm.
Drept urmare, profeţii evrei au prezis nimicirea oraşului fenician Tir.
Vì vậy, các nhà tiên tri Y-sơ-ra-ên đã báo trước sự hủy diệt thành Ty-rơ của người Phê-ni-xi.
Drept urmare, acel legământ a devenit pentru evreii fideli ‘un tutore care conduce la Cristos’. — Galateni 3:24.
(Hê-bơ-rơ 10:1-4) Vậy đối với những người Do Thái trung thành, giao ước đó trở thành “thầy-giáo đặng dẫn... đến Đấng Christ”.—Ga-la-ti 3:24.
Drept urmare, milioane de oameni au fost aduşi într-un paradis spiritual, devenind supuşi ai Regatului lui Dumnezeu.
Nhờ thế, hàng triệu người được dẫn đến địa đàng thiêng liêng, trở thành thần dân của Nước Đức Chúa Trời.
Drept urmare, în unele perioade, sumele cheltuite au fost mai mari decât sumele primite.
Đôi khi, điều này khiến tiền chi nhiều hơn tiền thu.
Drept urmare, ‘m-am străpuns peste tot cu multe dureri’ (1 Timotei 6:9, 10).
Hậu quả là tôi chuốc lấy nhiều đau đớn.

Cùng học Tiếng Rumani

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ drept urmare trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.

Bạn có biết về Tiếng Rumani

Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.