dóttir trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dóttir trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dóttir trong Tiếng Iceland.
Từ dóttir trong Tiếng Iceland có các nghĩa là con gái, Con gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dóttir
con gáinoun Hann bjó einn þar sem eiginkonan var látin og gift dóttir hans bjó í eigin húsnæði. Vợ qua đời và con gái đã có gia đình sống riêng, cụ Fernand sống một mình. |
Con gáinoun Hvað vildi dóttir Jefta gera meira en nokkuð annað? Con gái của Giép-thê muốn làm điều gì nhất? |
Xem thêm ví dụ
Dóttir Faraós fann hann og „fóstraði sem sinn son.“ Con gái của Pha-ra-ôn tìm thấy Môi-se và ông được «nuôi làm con nàng». |
Madam, góða nótt: fel mig að dóttir þín. Madam đêm tốt, khen thưởng cho con gái của bạn. |
Síðan talaði hann við hvern son sinn og dóttir og veitti þeim sína síðustu blessun. Rồi ông lần lượt nói chuyện với mỗi người con trai và mỗi người con gái của mình, ban cho họ phước lành cuối cùng của ông. |
Þegar dóttir Daníels varð átta ára, varð honum ljóst að hún vildi deilda skírnardegi sínum með vinum sínum utan kirkjunnar. Khi con gái của mình được tám tuổi, Daniel biết rằng nó sẽ muốn chia sẻ ngày làm phép báp têm của nó với bạn bè là những người không phải tín hữu của Giáo Hội. |
Þetta par hafði haldið sér verðugu þess að vera þar á þessum stórkostlega degi, þegar sonur og dóttir yfirgefa æskuheimili sitt og verða eiginmaður og eiginkona. Cặp vợ chồng này đã giữ cho mình được xứng đáng để đến ngày cái tuyệt vời đó khi một người con trai và một người con gái rời khỏi ngôi nhà thời niên thiếu của mình và trở thành vợ chồng. |
Yngsta dóttir Steins Andersen, Ida, lenti í þeim aðstæðum. Đứa con gái út của Stein Andersen là Ida đã gặp đúng tình huống này. |
Ræðið markmiðið sem dóttir hennar, Emi, setti sér um að eignast góða vini. Nói về mục tiêu mà con gái của chị là Emi đã đặt ra để tìm kiếm bạn bè tốt. |
8 Spekingur til forna sagði: „Son minn [eða dóttir], ef þú veitir orðum mínum viðtöku og geymir boðorð mín hjá þér, svo að þú ljáir spekinni athygli þína, hneigir hjarta þitt að hyggindum, já, ef þú kallar á skynsemina og hrópar á hyggindin, ef þú leitar að þeim sem að silfri og grefst eftir þeim eins og fólgnum fjársjóðum, þá munt þú skilja, hvað ótti [Jehóva] er, og öðlast þekking á Guði.“ — Orðskviðirnir 2: 1-5. 8 Một người khôn ngoan xưa đã nói: “Hỡi con, nếu con tiếp-nhận lời ta, dành-giữ mạng-lịnh ta nơi lòng con, để lắng tai nghe sự khôn-ngoan, và chuyên lòng con về sự thông-sáng; phải, nếu con kêu-cầu sự phân-biện, và cất tiếng lên cầu-xin sự thông-sáng, nếu con tìm nó như tiền-bạc, và kiếm nó như bửu-vật ẩn-bí, bấy giờ con sẽ hiểu-biết sự kính-sợ Đức Giê-hô-va, và tìm được điều tri-thức của Đức Chúa Trời” (Châm-ngôn 2:1-5). |
Dóttir mín er mjög kvalin af illum anda.“ Con gái tôi mắc quỉ ám, khốn-cực lắm”. |
Ken, eiginmaður Catherine, minnist þess að þegar dóttir þeirra komst á unglingsaldur hafi hún kvartað undan því að hann hlustaði ekki á hana. Anh Ken, chồng chị Catherine, cho biết khi đến tuổi vị thành niên con gái anh chị hay than phiền rằng anh không chịu lắng nghe. |
Courteney Cox ólst upp í úthverfi Birmingham, Mountain Brook í Alabama og er dóttir viðskiptamannsins Richard Lewis Cox (28. janúar 1931 - 3. september 2001) og eiginkonu hans, Courteney (áður Bass, síðar Copeland). Courteney Cox lớn lên tại Mountain Brook, Alabama, ngoại ô Birmingham, con gái của một nhà thương nhân tên Richard Lewis Cox (sinh ngày 28 tháng 1, năm 1931 – mất ngày 3 tháng 9, năm 2001) và vợ ông - Courteney (née Bass, later Copeland). |
Þegar Jefta snýr aftur úr bardaganum er það enginn annar en dóttir hans sem kemur á móti honum – einkabarnið hans. Khi Giép-thê trở về từ chiến trận, người đi ra đón ông không ai khác chính là cô con gái yêu quý và là con duy nhất của ông! |
Eftir að hún lét skírast fann 13 ára dóttir hennar veski sem var fullt af peningum. Sau khi chị làm báp-têm, con gái 13 tuổi của chị nhặt được một ví đầy tiền. |
(Rómverjabréfið 8:16) Þessi ‚dóttir‘ Jehóva er ‚búin sem brúður er skartar fyrir manni sínum‘ og er leidd til brúðgumans sem er konungurinn Messías. — Opinberunarbókin 21:2. (Rô-ma 8:16) “Công-chúa” của Đức Giê-hô-va, “sửa-soạn sẵn như một người vợ mới cưới trang-sức cho chồng mình”, sẽ được dẫn đến tân lang là Vua Mê-si.—Khải-huyền 21:2. |
Það að vita að hún væri dóttir Guðs, veitti henni frið og hugrekki að horfa framan í yfirþyrmandi áskoranir hennar á þann jákvæða hátt sem hún gerði. Việc biết được rằng em ấy là con gái của Thượng Đế đã mang đến cho em sự bình an và can đảm để đối phó một cách tích cực với thử thách nặng nề. |
Við ákváðum þó, eftir bænþrungna ígrundun, að í þessu tilviki væri dóttir okkar undir það búin að taka andlega ábyrgð af eigin ákvörðun. Tuy nhiên, sau khi thành tâm suy nghĩ chúng tôi quyết định rằng trong trường hợp này, con gái chúng tôi phải sẵn sàng nhận lấy trách nhiệm thuộc linh cho quyết định của nó. |
En dag einn opnaði hún nýja biblíu sem dóttir hennar hafði skilið eftir á borðinu. Rồi một ngày kia bà mở cuốn Kinh Thánh mới mà cô con gái để ở trên bàn. |
Dóttir Jefta tilbað Jehóva og var ekki í vafa um að faðir hennar ætti að standa við gefið heit. Là một người thờ phượng trung thành, con gái Giép-thê biết rằng lời hứa nguyện của cha cô cần được thực hiện. |
Willy, dóttir okkar, sjö ára. Con gái chúng tôi, Willy, lúc bảy tuổi |
Bros hennar og hlýleg kveðjan kom frá því að sjá að systir og dóttir Guðs væri enn á sáttmálsveginum á leið heim. Nụ cười và lời chào hỏi nồng nhiệt của bà đến từ việc nhận thấy rằng một người chị em và con gái của Thượng Đế vẫn còn ở trên con đường giao ước trở về nhà. |
Ísabella, 12 ára gömul dóttir hennar, var svo heppin að fá atvinnu sem þjónn á heimili auðugs fólks sem ekki tilheyrði kirkjunni. Đứa con gái 12 tuổi của bà là Isabelle, may mắn tìm được việc làm, là tớ gái cho một gia đình giàu có, ngoại đạo. |
10, 11. (a) Af hverju þurfti dóttir Jefta á uppörvun að halda? 10, 11. (a) Tại sao con gái của Giép-thê cần được khích lệ? |
Myndi faðir þinn taka þeim manni fagnandi sem flytti honum þær fréttir að dóttir hans hefði samneyti... við Lycana? Cô nghĩ ông ấy dễ dàng chấp nhận mọi chuyện... Con gái ông ấy và... một Lycan? |
Hver þeirra er ástkær andasonur eða dóttir himneskra foreldra, og sem slík á sérhvert þeirra guðlegt eðli og örlög. Mỗi người là một đứa con trai hay con gái linh hồn yêu dấu của cha mẹ thiên thượng, và, vì lẽ đó, mỗi người có một thiên tính và một số mệnh thiêng liêng. |
Dóttir faraós fann mig og ól mig upp sem sinn eigin son.2 Con gái của Pha Ra Ôn khám phá ra tôi và nuôi nấng tôi như con trai của bà.2 |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dóttir trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.