dopalacz trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ dopalacz trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dopalacz trong Tiếng Ba Lan.
Từ dopalacz trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là sự cháy thêm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ dopalacz
sự cháy thêm
|
Xem thêm ví dụ
Jeśli będą kłopoty, powiedz " dopalacze ". Nếu có rắc rối gì, chỉ việc nói " tăng tốc " |
Używają silników, których używa się jako dopalaczy w pociskach rakietowych. Họ dùng các động cơ trên các động cơ đẩy phụ tên lửa đầu đạn hạt nhân tầm thấp. |
Taki był wówczas pomysł na dopalacz. Đó là ý tưởng của anh ta về một loại thuốc tăng cường hiệu suất. |
W rzeczywistości, w niektórych kulturach jest to uznawane za prawdziwy dopalacz do pracy. Trên thực tế, ở vài nước, nó là cách để thúc đẩy năng suất nữa. |
W dodatku był u Harry'ego... i zamówił trzy turbosprężarki T66 z dopalaczami na podtlenek azotu... i układami wydechowymi MoTeC. hắn còn đến chỗ Harry và hệ thống ống xả MoTeC. |
Jeszcze jeden mikro dopalacz i mógłbym rozwalić czołg Thêm một chút nữa và bố có thể hạ được xe tăng |
Nikt tak nie wygląda bez dopalaczy. Ai có thân hình đẹp thế cũng do gian lận cả. |
Wiedział, że Jay bierze dopalacze. Anh ta biết Jay đã dùng thuốc để dẫn trước. |
W marcu 2005 Szef Sztabu Sił Powietrznych Stanów Zjednoczonych generał John P. Jumper, jedyny pilot który miał okazję zasiąść za sterami zarówno Typhoona jak i Raptora, wypowiedział się na łamach „Air Force Print News”: Eurofighter Typhoon posiada zdolność do lotów naddźwiękowych bez użycia dopalacza, określaną jako supercruise. Tháng 3 năm 2005, Tổng tham mưu trưởng Không lực Hoa Kỳ Tướng John P. Jumper, khi ấy là người duy nhất đã điều khiển cả Eurofighter Typhoon và Raptor, đã phát biểu với Air Force Print News về hai chiếc máy bay đó. |
Chyba, że masz dopalacz! Trừ phi cậu có điện cho nó thôi! |
Spock, dopalacze rakietowe. Spock, tăng cường tên lửa! |
Zapewne atleci stali się bardziej łebscy także w kwestii dopalaczy i to też czyni różnicę we wszelkich sportach, ale i technologia czyni tę różnicę poprzez szybsze narty czy lżejsze buty. Rõ ràng, các vận động viên đã có nhiều hiểu biết hơn cũng như về các loại thuốc tăng cường hiệu suất, và điều đó làm nên sự khác biệt trong một vài môn thể thao một vài lần, nhưng công nghệ đã làm nên sự khác biệt trong mọi môn thể thao, từ ván trượt nhanh hơn đến giày nhẹ hơn. |
13 stycznia 2005 roku generał John P. Jumper były Chief of Staff of the United States Air Force odbył lot F-22 bez użycia dopalaczy z prędkością przekraczającą 1,7 Ma. Tướng John P. Jumper, cựu Tham mưu trưởng Không quân Hoa Kỳ, đã lái chiếc Raptor ở tốc độ lớn hơn Mach 1.7 mà không cần dùng tới các buồng đốt hai lần ngày 13 tháng 1 năm 2005. |
Wynikiem tych podróży było złożenie 70 zamówień na kupno samolotu, jednak szereg niekorzystnych czynników wpłynął na ich odwołanie: kryzys paliwowy w 1973 roku, problemy finansowe linii lotniczych, katastrofa radzieckiego Tu-144 podczas Międzynarodowego Salonu Lotniczego w Paryżu oraz kwestie ekologiczne takie jak hałas generowany podczas startu (użycie dopalacza) i lotu z prędkością ponaddźwiękową (grom dźwiękowy), czy zanieczyszczenie powietrza spalinami. Những chuyến bay này mang lại đơn đặt hàng cho hơn 70 chiếc, nhưng nhiều yếu tố kết hợp bất ngờ khiến nhiều hợp đồng bị hủy bỏ - Cuộc khủng hoảng dầu mỏ 1973 (Concorde có mức tiêu thụ nhiên liệu trên dặm chuyên chở cao hơn những đối thủ cạnh tranh có tốc độ dưới siêu thanh của mình), những khó khăn tài chính gay gắt của các công ty hàng không, một vụ tai nạn ngay trước mắt công chúng của đối thủ cạnh tranh Xô viết, chiếc Tupolev Tu-144, và những lo ngại về môi trường như nổ siêu thanh, tiếng ồn khi cất cánh và ô nhiễm. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dopalacz trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.