doorvoeren trong Tiếng Hà Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ doorvoeren trong Tiếng Hà Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ doorvoeren trong Tiếng Hà Lan.

Từ doorvoeren trong Tiếng Hà Lan có các nghĩa là dùng, để, đặt, sử dụng, áp dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ doorvoeren

dùng

(make use of)

để

(put)

đặt

(put)

sử dụng

(exercise)

áp dụng

(to apply)

Xem thêm ví dụ

Als ik terugkom, zal ik wat veranderingen doorvoeren.
Khi tôi quay về, sẽ có thay đổi vài điều.
Hij wil al 25 jaar hervormingen doorvoeren.
Anh ta đã thúc đẩy việc cải cách 25 năm nay rồi.
Procedure voor doorvoer van Thalaronstraling is gestart.
Bắt đầu tiến hành quy trình truyền dẫn phóng xạ thalaron... Kích hoạt!
Daarna kunt u wijzigingen doorvoeren op uw live site.
Sau đó, bạn có thể áp dụng các thay đổi cho trang web đang hoạt động của mình.
Het doorvoeren en de herroeping van de wet versterkten de zaak tegen de Piarco- vliegveld- beklaagden.
Việc thông qua luật và việc bãi bỏ luật củng cố vụ án của hãng hàng không Piarco.
Er worden systemen voor toegangscontrole gebruikt om de toegang tot verschillende systemen te beheren en ervoor te zorgen dat alleen geautoriseerde medewerkers programma- en systeemwijzigingen kunnen goedkeuren en kunnen doorvoeren in de productieomgeving.
Các hệ thống kiểm soát quyền truy cập được dùng để thực thi quyền truy cập vào nhiều hệ thống khác nhau cũng như để đảm bảo chỉ những nhân viên được ủy quyền mới có thể phê duyệt các thay đổi về chương trình và hệ thống cũng như quá trình đưa hệ thống vào môi trường sản xuất.
Daar waar we prijsverlagingen doorvoeren, maar de omzet niet groeit, verhogen we de prijzen weer.
Và ở những nơi chúng tôi giảm mức phí mà không thấy thu nhập tăng lên, chúng tôi sẽ nâng giá lên.
Ik had succes gehad, maar dingen waren dusdanig veranderd dat ik grote veranderingen zou moeten doorvoeren -- en op die morgen, wist ik dat niet.
Tôi đã thành đạt, nhưng mọi thứ đã khác nhiều nên tôi sẽ phải tự tạo ra những thay đổi lớn lao. Sáng hôm đó, tôi chưa biết vậy.
En als ik dit zie, denk ik, ja, we kunnen dat zoveel verder doorvoeren door mensen toe te staan doelen te stellen door geijkte doelen in te stellen, door aspecten van onzekerheid te gebruiken, door deze samengestelde doelen te gebruiken, door een groots, onderliggend belonings- en stimulanssysteem te gebruiken, door mensen op te stellen om samen te werken in de zin van groepen, straten om samen te werken en te wedijveren, om de hoogontwikkelde groeps- en motivationele mechanismen die we zien, te gebruiken.
Và tôi nhìn vào những thứ này vào tôi nghĩ, vâng, chúng ta có thể đưa những thứ đó đi xa hơn nữa bằng cách cho phép con người đặt các mục tiêu, bằng cách đặt các mục tiêu được điều chỉnh một cách phù hợp, bằng cách sử dụng các yếu tố mang tính chất mơ hồ, bằng cách sử dụng nhiều mục tiêu khác nhau, bằng cách sử dụng một hệ thống khuyến khích và phần thưởng, bằng cách sắp xếp cho con người làm việc với nhau trong các nhóm, để làm việc chung và thi đấu, để sử dụng chính cơ chế làm việc nhóm và động lực phức tạp này.
In Singapore is er een groep die het handvest gaat gebruiken om tweedelingen die recent in de Singaporese maatschappij zijn opgedoken te bestrijden, en sommige leden van het parlement willen het doorvoeren in de politiek.
Ở Singapore chúng tôi có một nhóm sẽ sử dụng Hiến Chương để hàn gắn lại những rạn nứt trong xã hội người Singapore và một số thành viên của Quốc Hội mong thực thi nó một cách chính trị.
Chris kon dus zijn wijziging doorvoeren -- hij hoefde niet in te loggen of zo. Hij bezocht gewoon de website en maakte een wijziging.
Ví dụ Chris có thể chỉnh sửa -- anh ta không cần phải đăng nhập, anh ta chỉ vào website và thay đổi một bài nào đó.
Hierin staat: „Degene die de verandering moet doorvoeren [de leider] moet over de gevoeligheid van een maatschappelijk werker, het inzicht van een psycholoog, het uithoudingsvermogen van een marathonloper, de vasthoudendheid van een buldog, de onafhankelijkheid van een kluizenaar en het geduld van een heilige beschikken.
Sách này cho biết: “Người lãnh đạo tạo ra sự thay đổi cần có sự nhạy cảm của một cán sự xã hội, sự thông suốt của một nhà tâm lý học, sức chịu đựng của một lực sĩ chạy đua đường trường, sự kiên trì của con chó bun, tính tự lập của một ẩn sĩ, và sự kiên nhẫn của một thánh nhân.
Het doorvoeren en de herroeping van de wet versterkten de zaak tegen de Piarco-vliegveld-beklaagden.
Việc thông qua luật và việc bãi bỏ luật củng cố vụ án của hãng hàng không Piarco.
De volledige set labels moest altijd worden opgegeven als u labels voor een item wilde te updaten via csv-import of 'Meerdere wijzigingen doorvoeren'.
Để cập nhật nhãn trên một mục thông qua tính năng nhập CSV hoặc “Thực hiện nhiều thay đổi” thì trước đó bạn phải chỉ định cụ thể một bộ nhãn hoàn chỉnh.
Welke aanpassing zouden wij kunnen doorvoeren nadat wij erover hebben nagedacht met wie wij gewoonlijk praten?
Sau khi suy nghĩ về những người chúng ta thường nói chuyện cùng, có lẽ chúng ta nên làm sự thay đổi nào?
Claire stond open en daardoor kun je je wet doorvoeren.
Claire đã làm như vậy và kết quả là cô sẽ thông qua dự luật tấn công tình dục.
We moeten deze veranderingen vanwege de informatierevolutie in ons land doorvoeren, met gezondheidssites, die laten zien welke operaties succesvol zijn, wat de prestaties van de dokters zijn, de hygiëne in ziekenhuizen, wie het best infecties voorkomt, alle informatie die vroeger opgesloten zat in het Ministerie van Volksgezondheid, is nu voor ons allemaal te bekijken.
Chúng ta nên thực hiện sự thay đổi này cùng với cuộc cách mạng thông tin trong nước, với các trang web y tế cho phép tìm kiếm, để các bạn có thể thấy được những ca mổ nào thành công nhiều nhất, các bác sỹ có hồ sơ cá nhân như thế nào, độ sạch của các bệnh viện, ai kiếm sóat nhiễm trùng tốt nhất, tất cả thông tin mà đã từng được giam ở các khoa y tế sẽ được cung cấp cho tất cả chúng ta.
Opmerking: Ga naar sectie 2 van het Informatiecentrum voor meer informatie over hoe je aanpassingen kunt doorvoeren zodat Gmail eruitziet als Outlook.
Lưu ý: Để tìm hiểu cách tùy chỉnh Gmail thành trông giống như Outlook, hãy truy cập vào phần 2 của Trung tâm kiến thức.
Maar, zoals u voorstelde... is het grootste eerbetoon dat we kunnen geven aan President Kennedy... het doorvoeren van zijn voorstel, vooral inzake stemrecht.
Nhưng, như ngài đã đề nghị, đóng góp lớn lao nhất để tri ân Tổng thống Kennedy là ban hành luật nhân quyền, đặc biệt là quyền bỏ phiếu.
Dat is volgens mij geen onhaalbare planning, als je hiermee wezenlijke veranderingen kunt doorvoeren.
Tôi không nghĩ đó là mốc thời gian vô nghĩa. khi chúng ta dùng dữ liệu để thay đổi cách thức hoạt động.
Hij kan echte veranderingen doorvoeren, en hij zal dat heel binnenkort ook doen.
Ngài thật sự thay đổi được thế giới, và ngài sắp sửa làm thế.
Als hij die voorverkiezing wint, dan zal de Senaat nooit doorvoeren.
Nếu hắn trở thành ứng viên của đảng, Thượng viện sẽ không thông qua dự luật đó.
Jezus Christus zal blijvende veranderingen doorvoeren
Chúa Giê-su Christ sẽ đem lại sự thay đổi vĩnh viễn
Opmerking: Afhankelijk van je locatie kan het enkele minuten duren voordat DNS-wijzigingen worden doorgevoerd. Doorvoeren op het gehele internet kan 24 tot 48 uur duren.
Lưu ý: Việc thay đổi DNS cần một thời gian để có hiệu lực, có thể là vài phút (tùy thuộc vào vị trí của bạn) hoặc 24 đến 48 giờ để có hiệu lực trên toàn bộ Internet.
Opmerking: Gebruikers die wijzigingen in bulk doorvoeren, moeten korte namen voor elke vermelding afzonderlijk claimen.
Lưu ý: Những người dùng có nhiều danh sách doanh nghiệp phải xác nhận quyền sở hữu đối với từng tên ngắn cho từng danh sách tương ứng.

Cùng học Tiếng Hà Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ doorvoeren trong Tiếng Hà Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hà Lan.

Bạn có biết về Tiếng Hà Lan

Tiếng Hà Lan (Nederlands) là một ngôn ngữ thuộc nhánh phía Tây của Nhóm ngôn ngữ German, được nói hàng ngày như tiếng mẹ đẻ bởi khoảng 23 triệu người tại Liên minh châu Âu — chủ yếu sống ở Hà Lan và Bỉ — và là ngôn ngữ thứ hai của 5 triệu người. Tiếng Hà Lan là một trong những ngôn ngữ gần gũi với tiếng Đức và tiếng Anh và được coi là hòa trộn giữa hai ngôn ngữ này.